Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thư hoàng

(địa lý, địa chất; hóa học) orpiment ; orpin.

Xem thêm các từ khác

  • Thư hùng

    Femelle et mâle. À la vie ou à la mort. Quyết thư hùng một phen décidé à se battre à la vie ou à la mort.
  • Thư hương

    (từ cũ, nghĩa cũ) race des lettrés ; famille de lettrés.
  • Thư khí

    (thực vật học) oogone.
  • Thư khế

    (từ cũ, nghĩa cũ) contrat (d achat ou de vente).
  • Thư kí

    Secrétaire. Thư kí buổi họp secrétaire de séance Thư kí đánh máy secrétaire dactylographe Thư kí toà soạn secrétaire de la rédaction...
  • Thư lâu

    (từ cũ, nghĩa cũ) salle d\'étude (à l\'étage).
  • Thư lưu

    Hòm thư lưu poste restante.
  • Thư lại

    (cũng như thơ lại) (từ cũ, nghĩa cũ) scribe (aux bureaux de district). (hàng hải) fourrier.
  • Thư mục

    Bibliographie. Thư mục dẫn giải bibliographie annotée.
  • Thư mục học

    Bibliographie nhà thư mục học bibliographe.
  • Thư ngỏ

    Lettre ouverte.
  • Thư pháp

    (từ cũ, nghĩa cũ) calligraphie.
  • Thư phù

    (từ cũ, nghĩa cũ) incantation ; sortilège (de magicien).
  • Thư sinh

    (từ cũ, nghĩa cũ) jeune étudiant bạch diện thư sinh inexpérimenté ; blanc-bec.
  • Thư song

    (từ cũ, nghĩa cũ) fenêtre de la salle d\'étude ; salle d\'étude.
  • Thư sướng

    (từ cũ, nghĩa cũ) dispos. Tinh thần thư sướng esprit dispos.
  • Thư tay

    Lettre remise en main propre.
  • Thư thái

    Désinvolte ; aisé ; dégagé. Vẻ thư thái air dégagé Dáng đi thư thái allure désinvolte.
  • Thư thả

    Avoir des loisirs. Ne pas se presser. Thư thả hãy làm ne vous pressez pas, on fera �a après.
  • Thư trai

    (từ cũ, nghĩa cũ) salle d\'étude.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top