Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thấu triệt

Pénétrer ; se pénétrer.
Thấu triệt nhiệm vụ của mình
se pénétrer de ses devoirs.
À fond.
Hiểu thấu triệt
comprendre à fond.

Xem thêm các từ khác

  • Thấu tình

    Pénétrer les sentiments (de quelqu\'un) ; être compréhensif thấu tình đạt lí en pleine harmonie avec la raison et le coeur ; très...
  • Thấu đáo

    À fond. Hiểu thấu đáo comprendre à fond.
  • Thấu đạt

    Saisir à fond ; saisir.
  • Thấy bà

    (khẩu ngữ) terriblement. Mệt thấy bà terriblement fatigué.
  • Thấy kinh

    Như thấy tháng
  • Thấy mồ

    (địa phương; khẩu ngữ) như thấy bà Nóng thấy mồ il fait terriblement chaud.
  • Thấy tháng

    Avoir ses règles.
  • Thấy tội

    (thông tục) như thấy tháng
  • Thầm kín

    Inavoué ; caché. Tình yêu thầm kín un amour inavoué ; ý nghĩ thầm kín pensées cachées.
  • Thầm lặng

    Muet. Nỗi đau thầm lặng une douleur muette.
  • Thầm thì

    Chuchoter ; susurrer.
  • Thầm vụng

    En cachette. Yêu nhau thầm vụng s\'aimer en cachette.
  • Thần bí

    Mystérieux ; mystique thuyết thần bí mysticisme.
  • Thần chết

    La Mort.
  • Thần công

    Veugulaire.
  • Thần diệu

    Miraculeux ; merveilleux ; magique. Khỏi bệnh thần diệu guérison miraculeuse ; Ngọn bút thần diệu pinceau magique.
  • Thần dược

    Remède souverain.
  • Thần giao cách cảm

    Télépathie.
  • Thần hiệu

    Merveilleusement efficace. Môn thuốc thần hiệu remède merveilleusement efficace.
  • Thần hôn

    (từ cũ, nghĩa cũ) (soigner ses parents) matin et soir. Thần hôn định tỉnh matin et soir s\'enquérir de la santé de ses parents.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top