Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thằng thúc

(từ cũ, nghĩa cũ) encha†ner ; ligoter ; garrotter.
Presser ; harceler.
Chủ nợ thằng thúc con nợ
créancier qui presse ses débiteurs.

Xem thêm các từ khác

  • Thẳng cẳng

    Raide (mort). Chết thẳng cẳng raide mort.
  • Thẳng giấc

    D\'un sommeil profond. Ngủ thẳng giấc dormir d\'un sommeil profond.
  • Thẳng góc

    (toán học) perpendiculaire.
  • Thẳng hàng

    Bien aligné ; sur la même ligne.
  • Thẳng tay

    Fermement ; sans ménagement. Trừng trị thẳng tay punir sans ménagement.
  • Thẳng thắn

    Droit ; franc ; rond. Tấm lòng thẳng thắn un coeur droit ; Con người rất thẳng thắn un homme très rond. Franchement ;...
  • Thẳng thừng

    Carrément ; cr‰ment ; sans ménagement. Từ chối thẳng thừng refuser carrément.
  • Thẳng tuột

    Tout droit. Đi thẳng tuột một mạch marcher tout droit d\'un seul trait. Sans ambages. Nói thẳng tuột parler sans ambages.
  • Thẳng tính

    De caractère droit.
  • Thẳng tắp

    Tout à fait droit ; tout à fait rectiligne. Con đường thẳng tắp un chemin tout à fait droit.
  • Thẳng đuột

    Tout à fait droit. Très franc ; très droit.
  • Thẳng đứng

    Vertical. Đường thẳng đứng (toán học) ligne verticale ; verticale ; Tư thế thẳng đứng position verticale. À plomb ;...
  • Thặng dư

    (kinh tế) plus-value giá trị thặng dư plus-value ; Lao động thặng dư ��surtravail.
  • Thặng vốn

    (kinh tế) surcapitalisation.
  • Thẹn lòng

    Éprouver une honte intérieure.
  • Thẹn mặt

    Éprouver de la honte ; avoir honte.
  • Thẹn thò

    Avoir de la pudeur ; montrer de la pudeur. Pudibond ; prude.
  • Thẹn thùng

    Montrer de la pudeur ; être plein de réserve.
  • Thẻ bài

    (từ cũ, nghĩa cũ) plaquette de convocation.
  • Thẻ ngà

    (từ cũ, nghĩa cũ) plaque d\'ivoire (que portaient les mandarins).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top