Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thế đồ

(từ cũ, nghĩa cũ) les chemins de la vie.

Xem thêm các từ khác

  • Thếch

    Très ; fortement ; bien. Mốc thếch fortement moisi Bạc thếch très décoloré Nhạt thếch bien insipide ; bien fade Nhẹ thếch...
  • Thếp vàng

    Dorer.
  • Thết tiệc

    Offrir un banquet.
  • Thết đãi

    Régaler.
  • Thề bội

    (từ cũ, nghĩa cũ) jurer.
  • Thề nguyền

    Jurer ; former un voeu ; faire le voeu de. Thề nguyền lấy nhau faire le voeu de s\'unir par le mariage.
  • Thề độc

    Jurer ses grands dieux.
  • Thềm lục địa

    (địa lý, địa chất) plate-forme littorale ; plateau continental.
  • Thềm nghỉ

    (kiến trúc) palier (d\'escalier).
  • Thều thào

    Léger et accommodant. Tính thều thào caractère léger et accommodant.
  • Thể chất

    Physique. Thể chất ảnh hưởng đến tinh thần le physique influe sur le moral. Constitution ; complexion. Thể chất yếu complexion...
  • Thể chế

    Institutions. Thể chế chính trị institutions politiques. Constitution. Thể chế cộng hòa constitution républicaine.
  • Thể chế hoá

    Ériger en institutions.
  • Thể cách

    Formalités ; procédure. Sai thể cách vice de procédure.
  • Thể diện

    Point d\'honneur ; face. Giữ thể diện sauver la face Mất thể diện perdre la face.
  • Thể dịch

    (sinh vật học) humeur.
  • Thể dục

    Éducation (culture) physique ; gymnastique nhà tập thể dục gymnase Vận động viên thể dục ��gymnaste.
  • Thể dục học

    Gymnique.
  • Thể hiện

    Rendre ; exprimer ; manifester ; traduire. Họa sĩ khéo thể hiện phong cảnh peintre qui a bien rendu un paysage Thể hiện ý...
  • Thể hạt

    (sinh vật học) mitochondrie.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top