Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thế chân

Suppléer.
Ông ta đã dần dần thế chân ông cụ trông nom việc kinh doanh
il a des plus en plus suppléé son père dans la direction de l'entreprise.
Succéder à.
Thế chân ai trong một chức vị
succéder à quelqu'un dans un poste.

Xem thêm các từ khác

  • Thế chấp

    (luật học, pháp lý) hypothéquer ; nantir. Hypothèque ; nantissement.
  • Thế chứ

    Dame!
  • Thế cuộc

    Xem thế cục
  • Thế công

    Offensive.
  • Thế cố

    Vicisstudes de la vie.
  • Thế cục

    (cũng như thế cuộc) la vie ; le monde.
  • Thế gia

    (từ cũ, nghĩa cũ) famille de bonne souche.
  • Thế gian

    Le monde. Les gens du monde ; l\'humanité thế gian chẳng ít thì nhiều pas de fumée sans feu.
  • Thế giao

    (từ cũ, nghĩa cũ) lien d\'alliance de longue date (entre deux familles).
  • Thế giới

    Monde ; univers. Quan niệm về thế giới conception du monde ; Thế giới vật chất l\'univers matériel Thế giới thực vật...
  • Thế giới hóa

    Mondialiser.
  • Thế giới ngữ

    Espéranto.
  • Thế giới quan

    Conception du monde.
  • Thế hiệu

    (điện học) différence de potentiel.
  • Thế huynh

    (từ cũ, nghĩa cũ) a†né (fils de son ma†tre).
  • Thế hệ

    Génération. Thế hệ trẻ jeune génération Từ thế hệ này sang thế hệ khác de génération en génération.
  • Thế kỉ

    Siècle năm cuối thế kỉ année séculaire.
  • Thế là

    Alors ; et. Thế là anh không đi à alors vous n\'irez pas? ; Thế là hết et c\'est fini. Enfin. Thế là anh đã đến enfin, vous...
  • Thế lộ

    (từ cũ, nghĩa cũ) les chemins de la vie.
  • Thế lực

    Influence ; puissance ; empire. Có thế lực lớn trong giới kinh doanh avoir une grande influence dans le monde des affaires Các thế...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top