Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thế hiệu

(điện học) différence de potentiel.

Xem thêm các từ khác

  • Thế huynh

    (từ cũ, nghĩa cũ) a†né (fils de son ma†tre).
  • Thế hệ

    Génération. Thế hệ trẻ jeune génération Từ thế hệ này sang thế hệ khác de génération en génération.
  • Thế kỉ

    Siècle năm cuối thế kỉ année séculaire.
  • Thế là

    Alors ; et. Thế là anh không đi à alors vous n\'irez pas? ; Thế là hết et c\'est fini. Enfin. Thế là anh đã đến enfin, vous...
  • Thế lộ

    (từ cũ, nghĩa cũ) les chemins de la vie.
  • Thế lực

    Influence ; puissance ; empire. Có thế lực lớn trong giới kinh doanh avoir une grande influence dans le monde des affaires Các thế...
  • Thế mà

    Et pourtant. Cô ta khá xấu thế mà lại rất có duyên elle est assez laide et pourtant pleine de charme.
  • Thế mạng

    Offrir sa vie pour racheter la vie d\'un autre.
  • Thế mạnh

    Position de force.
  • Thế nghiệp

    (từ cũ, nghĩa cũ) héritage ancestral.
  • Thế nghị

    (từ cũ, nghĩa cũ) vieille amitité.
  • Thế nhân

    (từ cũ, nghĩa cũ) les hommes du monde.
  • Thế nhưng

    Pourtant ; mais. Chuyện ấy kì dị thật thế nhưng có thực cette est histoire est bien surprenante, elle est pourtant vraie ; Họ...
  • Thế nào

    Comment. Sức khỏe của anh thế nào comment allez-vous ; Thế nào anh không đi với chúng tôi à comment vous n\'allez pas avec nous?...
  • Thế năng

    (vật lý học) énergie potentielle.
  • Thế phiệt

    (từ cũ, nghĩa cũ) famille de noble souche.
  • Thế phát

    (từ cũ, nghĩa cũ) couper ses cheveux (pour se faire religieux).
  • Thế phẩm

    Succédané ; ersatz.
  • Thế rồi

    Et puis ; et ensuite.
  • Thế sự

    (từ cũ, nghĩa cũ) les affaires de la vie ; les affaires du monde.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top