Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thế sự

(từ cũ, nghĩa cũ) les affaires de la vie ; les affaires du monde.

Xem thêm các từ khác

  • Thế thái

    (từ cũ, nghĩa cũ) Thế thái nhân tình les moeurs du monde.
  • Thế thì

    Alors. Anh không đi thế thì tôi đi một mình vous n\'y allez pas, alors je vais tout seul.
  • Thế thường

    Sentiments ordinaires des gens du monde.
  • Thế thần

    (từ cũ, nghĩa cũ) mandarin de vieille lignée. Puissant et influent (on dit plutôt thần thế).
  • Thế thủ

    Défensive. Giữ thế thủ être sur la défensive.
  • Thế tình

    Comportement habituel des gens du monde.
  • Thế tôn

    ((Đức)(Thế Tôn) (tôn giáo) le Bouddha.
  • Thế tất

    Inévitablement ; nécessairement. Việc thế tất phải như thế il en sera inévitablement ainsi.
  • Thế tập

    (từ cũ, nghĩa cũ) héréditaire. Quý tộc thế tập noblesse héréditaire.
  • Thế tổ

    (từ cũ, nghĩa cũ) deuxième roi d\'une dynastie.
  • Thế tộc

    (từ cũ, nghĩa cũ) famille de mandarins de vieille lignée.
  • Thế tục

    Séculier ; temporel ; la…que. Quyền thế tục pouvoir temporel ; autorité séculière.
  • Thế tục hóa

    Séculariser ; la…ciser. Thế tục hóa một tu viện séculariser un couvent Thế tục hóa nhà trường la…ciser les écoles.
  • Thế và

    Et en plus.
  • Thế vận

    (từ cũ, nghĩa cũ) destinée de l\'humanité ; destinée. (cũng như thế vận hội) Jeux Olympiques.
  • Thế vận hội

    Xem thế vận
  • Thế vị

    (từ cũ, nghĩa cũ) épreuve de la vie ; expérience de la vie.
  • Thế đại

    Génération.
  • Thế đạo

    (từ cũ, nghĩa cũ) la voie usuelle du monde. La morale sociale.
  • Thế đồ

    (từ cũ, nghĩa cũ) les chemins de la vie.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top