Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thị dục

(từ cũ, nghĩa cũ) désirs matériels.

Xem thêm các từ khác

  • Thị giác

    (sinh vật học) (sens de la) vue ; vision. Optique. Dây thần kinh thị giác nerf optique. Visuel. Cơ quan thị giác organes visuels Trí...
  • Thị giảng

    (sử học) titre académique de commentateur royal (cinquième degré de la hiérachie mandarinale).
  • Thị hiếu

    Go‰t.
  • Thị kính

    (vật lý học, điện ảnh) oculaire.
  • Thị lang

    (sử học) directeur de bureau (dans un ministère).
  • Thị lực

    (sinh vật học) acuité visuelle.
  • Thị mẹt

    (thông tục, đùa) femme. Sexe faible.
  • Thị nữ

    (từ cũ, nghĩa cũ) dame d\'honneur ; servante.
  • Thị oai

    (từ cũ, nghĩa cũ) xem thị uy
  • Thị phi

    Raison et tort. Không biết thị phi ra sao ne savoir de quel côté est la raison, et de quel autre est le tort lời thị phi les qu\'en-dira-t-on ;...
  • Thị sát

    (từ cũ, nghĩa cũ) inspecter ; faire l\'inspection. Đi thị sát faire un tour d\'inspection.
  • Thị sảnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) hôtel de ville ; mairie.
  • Thị thực

    Certifier. Viser ; revêtir d\'un visa. Đưa thị thực hộ chiếu faire viser son passeport. Visa. Thị thực nhập cảnh visa d\'entrée.
  • Thị trường

    (kinh tế) marché ; Thị trường thế giới marché mondial Thị trường chứng khoán marché des valeurs.
  • Thị trường hóa

    Commercialiser.
  • Thị tì

    (từ cũ, nghĩa cũ) servante.
  • Thị tần

    Vidéo fréquence (en télévision).
  • Thị tộc

    (sử học) clan.
  • Thị uy

    (cũng như thị oai) exhiber sa puissance (pour intimider).
  • Thị vệ

    Garde royale. (sử học) excubitor (antiquité romaine).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top