Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thị sát

(từ cũ, nghĩa cũ) inspecter ; faire l'inspection.
Đi thị sát
faire un tour d'inspection.

Xem thêm các từ khác

  • Thị sảnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) hôtel de ville ; mairie.
  • Thị thực

    Certifier. Viser ; revêtir d\'un visa. Đưa thị thực hộ chiếu faire viser son passeport. Visa. Thị thực nhập cảnh visa d\'entrée.
  • Thị trường

    (kinh tế) marché ; Thị trường thế giới marché mondial Thị trường chứng khoán marché des valeurs.
  • Thị trường hóa

    Commercialiser.
  • Thị tì

    (từ cũ, nghĩa cũ) servante.
  • Thị tần

    Vidéo fréquence (en télévision).
  • Thị tộc

    (sử học) clan.
  • Thị uy

    (cũng như thị oai) exhiber sa puissance (pour intimider).
  • Thị vệ

    Garde royale. (sử học) excubitor (antiquité romaine).
  • Thị yến

    (từ cũ, nghĩa cũ) servir le festin.
  • Thị điều

    Vidéo (en télévision) cát-xét thị điều vidéocassette Kĩ thuật thị điều ��vidéophonie.
  • Thị độ

    Visibilité.
  • Thị độc

    (sử học) titre académique de lecteur royal (quatrième degré de la hiérarchie mandarinale).
  • Thịch thịch

    Xem thịch.
  • Thịnh danh

    (từ cũ, nghĩa cũ) beau nom ; beau renom. Nghe thịnh danh ngài đã lâu j\'ai eu l\'honneur de conna†tre votre beau nom depuis longtemps.
  • Thịnh hành

    En vogue. Kiểu áo thịnh hành style de robe en vogue ; Mốt đang thịnh hành lúc này mode en vogue en ce moment ; mode qui règne...
  • Thịnh nộ

    Être en furie ; être en fureur cơn thịnh nộ accès (crise) de fureur.
  • Thịnh soạn

    Copieux ; plantureux. Bữa cơm thịnh soạn un repas copieux (plantureux).
  • Thịnh suy

    Prospérité et décadence.
  • Thịnh thế

    (từ cũ, nghĩa cũ) ère de prospérité.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top