Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thọ mệnh

Durée de vie.
Thọ mệnh của chế độ ấy sẽ ngắn thôi
la vie de ce régime sera bien courte.

Xem thêm các từ khác

  • Thọ đường

    (từ cũ, nghĩa cũ) cercueil (fabriqué du vivant d\'une vieille personne).
  • Thọc léc

    (địa phương) ( thọc lét) chatouiller les aisselles.
  • Thọc lét

    Xem thọc léc
  • Thỏ rừng

    (động vật học) lièvre chó săn thỏ rừng lévrier ; Thỏ rừng cái ��hase Thỏ rừng con ��lièvreteau ; levreteau ;...
  • Thỏ thẻ

    Parler doucement et tendrement ; susurrer.
  • Thỏ đế

    Lièvre. Nhát như thỏ đế peureux comme un lièvre.
  • Thố hoại

    (y học) gangrène.
  • Thố tha

    Ignoble ; infect. Đồ thối tha un type infect.
  • Thốc tháo

    Soudainement et impétueusement. Cơn dông thốc tháo ập tới orage qui vient soudainement et impétueusement nôn thốc nôn tháo rendre tripes...
  • Thối chí

    (địa phương) như thoái chí
  • Thối hoăng

    Dont la puanteur se répand tout autour.
  • Thối hoắc

    Très fétide ; puant.
  • Thối mồm

    (cũng như thối miệng) avoir mauvais haleine ; (thông tục) fouetter du goulot ; (y học) avoir la cacostomie.
  • Thối nát

    Pourri. Xã hội thối nát une société pourrie.
  • Thối ruỗng

    Putréfié. Xác chết thối ruỗng cadavre putréfié.
  • Thối rễ

    (nông nghiệp) pourridié.
  • Thối rữa

    Putréfié ; décomposé.
  • Thối tai

    Avoir une otite purulente; oreille putride.
  • Thối thác

    (địa phương) như thoái thác
  • Thối thây

    (thông tục) espèce de (terme d\'injure adresse à une femme de mauvaise conduite). Đồ lười thối thây espèce de paresseuse.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top