Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thục luyện

(từ cũ, nghĩa cũ) bien entra†né ; exercé.

Xem thêm các từ khác

  • Thục mạng

    (thông tục) au risque de sa vie chạy thục mạng se sauver à toutes jambes.
  • Thục nữ

    (từ cũ, nghĩa cũ) jeune fille vertueuse.
  • Thục quỳ

    (thực vật học) guimauve Thục quỳ hồng rose trémière.
  • Thục tội

    (từ cũ, nghĩa cũ) racheter sa faute lập công thục tội racheter sa faute par un exploit.
  • Thục địa

    (dược học) rhizome cuit et préparé de rehmannia.
  • Thụng thịu

    Trop long et ample (en parlant des robes).
  • Thụp

    Se baisser (pour s\'asseoir). Ngồi thụp xuống cỏ se baisser pour s\'asseoir sur l\'herbe. (plus usité sous sa forme redoublée) bruit de coup...
  • Thụt giữ

    (y học) lavement à garder.
  • Thụt két

    Voler l\'argent de la caisse.
  • Thụt lui

    (địa phương) xem thụt lùi
  • Thụt nhuận tràng

    (y học) lavement laxatif.
  • Thụt tháo

    (y học) lavement évacuateur.
  • Thụt tẩy

    (y học) lavement purgatif.
  • Thụy du

    (y học) somnambulisme.
  • Thụy hương

    (thực vật học) daphné.
  • Thụy miên liệu pháp

    (y học) narcothérapie.
  • Thủ bút

    Autographe. Thủ bút của Chủ tịch Hồ Chí Minh autographe du président Hô Chi Minh.
  • Thủ bản

    Manuscrit.
  • Thủ công

    Travail manuel. Artisanal. Nghề thủ công métier artisanal ; artisanat.
  • Thủ công nghiệp

    Industrie artisanale.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top