Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thủ lễ

(từ cũ, nghĩa cũ) observer les règles de politesse.

Xem thêm các từ khác

  • Thủ môn

    (thể dục, thể thao) (cũng như thủ thành) gardien de but.
  • Thủ mưu

    Instigateur.
  • Thủ pháo

    (quân sự) grenade.
  • Thủ phạm

    Principal coupable ; auteur (d\'un crime).
  • Thủ quỹ

    Caissier ; trésorier.
  • Thủ thuật

    (y học) opération. Artifice ; truc.
  • Thủ thuật viên

    (y học) opérateur.
  • Thủ thân

    Être sur ses gardes.
  • Thủ thường

    An phận thủ thường se contenter de son sort et ne pas s\'écarter de la norme.
  • Thủ thế

    Être en garde.
  • Thủ thỉ

    S entretenir intimement à voix basse.
  • Thủ tiêu

    Abolir ; supprimer. Thủ tiêu một đạo luật abolir une loi Thủ tiêu mọi tang vật supprimer toutes les pièces à conviction Thủ tiêu...
  • Thủ tiết

    (từ cũ, nghĩa cũ) rester fidèle à son mari défunt (sans se marier).
  • Thủ trưởng

    Chef (d\'un service).
  • Thủ túc

    Mains et pieds. (nghĩa xấu) laquais ; valet.
  • Thủ tướng

    Premier ministre.
  • Thủ tướng phủ

    Bureau du premier ministre ; résidence du premier ministre.
  • Thủ vai

    (sân khấu) jouer (interpréter) un rôle.
  • Thủ vĩ ngâm

    (từ cũ, nghĩa cũ) poème à répétition (dont le dernier vers répète le premier).
  • Thủ xướng

    Prendre l\'initiative. Thủ xướng một phong trào prendre l\'initiative d\'un mouvement. (nghĩa xấu) être l\'instigateur.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top