Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thừa hưởng

Hériter.
Thừa hưởng một gia sản lớn
hériter d'une grosse fortune.

Xem thêm các từ khác

  • Thừa kế

    Hériter ; succéder ; tenir de. Thừa kế cha succéder à son père Nó thừa kế ngôi nhà này của ông thân sinh il tient cette...
  • Thừa lương

    (từ cũ, nghĩa cũ) prendre le frais.
  • Thừa lệnh

    Obéir à un ordre. Par ordre de.
  • Thừa mệnh

    (từ cũ, nghĩa cũ)obéir à un ordre. Par ordre de. Thừa mệnh song thân par ordre de ses parents.
  • Thừa mứa

    En surabondance.
  • Thừa nhận

    Reconna†tre ; accepter. Thừa nhận một sự thực reconna†tre une vérité Thừa nhận một chính phủ reconna†tre un gouvernement...
  • Thừa phái

    (từ cũ, nghĩa cũ) secrétaire des bureaux de district ; secrétaire des ministères.
  • Thừa phát lại

    (từ cũ, nghĩa cũ) huissier.
  • Thừa quản

    Linh mục thừa quản (tôn giáo) obédiencier.
  • Thừa số

    (toán học) facteur. Thừa số chung facteur commun.
  • Thừa sức

    Être plus que capable ; ne pouvoir que trop.
  • Thừa thãi

    En abondance ; à profusion.
  • Thừa thắng

    Profiter de la victoire. Thừa thắng tiến lên profiter de la victoire pour avancer.
  • Thừa thế

    Profiter d une conjoncture favorable ; profiter d une position avantageuse.
  • Thừa tiếp

    (từ cũ, nghĩa cũ) recevoir ; accuellir.
  • Thừa trừ

    Compenser ; se compenser luật thừa trừ principe de compensation.
  • Thừa tướng

    (sử học) premier dignitaire de la cour.
  • Thừa tập

    (từ cũ, nghĩa cũ) hériter (d\'une tradition...).
  • Thừa từ

    (ngôn ngữ) pléonasme.
  • Thừa ân

    (từ cũ, nghĩa cũ) recevoir un bienfait.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top