Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tham sắc

Épris de beauté.
Trai tham sắc gái tham tài
les jeunes gens sont épris de beauté alors que les jeunes filles sont enclinées au talent.

Xem thêm các từ khác

  • Tham số

    (toán học) paramètre.
  • Tham thiền

    (tôn giáo) entrer en contemplation.
  • Tham tri

    (từ cũ, nghĩa cũ) premier fonctionnaire d\'un ministère (ayant rang après le ministre) ; vice-ministre à la cour royale.
  • Tham tài

    Avide de richesses ; cupide. Enclin au talent (xem tham sắc).
  • Tham tàn

    Rapace.
  • Tham tá

    (từ cũ, nghĩa cũ) commis des services civils.
  • Tham tụng

    (sử học) premier dignitaire de la cour (sous les Lê et les Trinh).
  • Tham vấn

    Consultant. Lu„t sư tham vấn avocat consultant.
  • Tham vọng

    Prétention; ambition.
  • Tham ô

    Voler; piller; détourner. Tham ô công quỹ piller (voler) les deniers publics tham ô lãng phí déprédateur.
  • Than

    Charbon. Than củi charbon de bois ; Than đá charbon de terre; houille ; Fusain ( hội hoạ) Bức vẽ than un dessin au fusain Bệnh...
  • Than bánh

    Briquette.
  • Than béo

    Houille grasse.
  • Than bùn

    Tourbe đầm than bùn tourbière.
  • Than bụi

    Poussier.
  • Than chì

    Graphite.
  • Than cám

    Fines.
  • Than cốc

    Coke.
  • Than củi

    Charbon de bois.
  • Than gầy

    Houille maigre.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top