Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tham thiền

(tôn giáo) entrer en contemplation.

Xem thêm các từ khác

  • Tham tri

    (từ cũ, nghĩa cũ) premier fonctionnaire d\'un ministère (ayant rang après le ministre) ; vice-ministre à la cour royale.
  • Tham tài

    Avide de richesses ; cupide. Enclin au talent (xem tham sắc).
  • Tham tàn

    Rapace.
  • Tham tá

    (từ cũ, nghĩa cũ) commis des services civils.
  • Tham tụng

    (sử học) premier dignitaire de la cour (sous les Lê et les Trinh).
  • Tham vấn

    Consultant. Lu„t sư tham vấn avocat consultant.
  • Tham vọng

    Prétention; ambition.
  • Tham ô

    Voler; piller; détourner. Tham ô công quỹ piller (voler) les deniers publics tham ô lãng phí déprédateur.
  • Than

    Charbon. Than củi charbon de bois ; Than đá charbon de terre; houille ; Fusain ( hội hoạ) Bức vẽ than un dessin au fusain Bệnh...
  • Than bánh

    Briquette.
  • Than béo

    Houille grasse.
  • Than bùn

    Tourbe đầm than bùn tourbière.
  • Than bụi

    Poussier.
  • Than chì

    Graphite.
  • Than cám

    Fines.
  • Than cốc

    Coke.
  • Than củi

    Charbon de bois.
  • Than gầy

    Houille maigre.
  • Than hóa

    Houillification.
  • Than khóc

    Se lamenter en pleurant.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top