Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thanh niên

Mục lục

Jeune homme ; jeune.
Jeune gens ; jeunesse.
Giáo dục thanh niên
l'éducation de la jeunesse.
Jeune.
Tính rất thanh niên
être très jeune de caractère.
(thể dục thể thao) junior.
Đấu thủ thanh niên
joueur junior.

Xem thêm các từ khác

  • Thanh nữ

    Jeune fille.
  • Thanh phong

    Vent frais thanh phong minh nguyệt belle nuit.
  • Thanh quang

    (từ cũ, nghĩa cũ) serein. Trời thanh quang ciel serein.
  • Thanh quản

    (giải phẩu học) larynx bệnh thanh quản laryngopathie Co giật thanh quản ��lanryngospasmophilie Co thắt thanh quản ��laryngospasme...
  • Thanh quản học

    (y học) laryngologie nhà thanh quản học laryngologiste.
  • Thanh quản kí

    (y học) laryngographe.
  • Thanh răng

    (cơ khí, cơ họa) crémaillère.
  • Thanh sơn

    (từ cũ, nghĩa cũ) montagne bleue; beau paysage de montagnes.
  • Thanh sắc

    (từ cũ, nghĩa cũ) belle voix et beaux traits féminins. Ham mê thanh sắc passionné de la belle voix et des beaux traits féminins.
  • Thanh sử

    (từ cũ, nghĩa cũ) như sử xanh
  • Thanh tao

    Raffiné ; subtil. Thị hiếu thanh tao go‰t raffiné.
  • Thanh thanh

    Xem thanh
  • Thanh thiên

    Ciel azuré màu thanh thiên bleu d\'azur Thanh thiên bạch nhật ��en plein jour ; au su et au vu de tout le monde.
  • Thanh thoát

    Coulant ; aisé. Lời văn thanh thoát style coulant. Dégagé. Vẻ thanh thoát air dégagé.
  • Thanh thuỷ

    Eau claire.
  • Thanh thải

    Hệ số thanh thải (y học) clearance.
  • Thanh thản

    Tranquille ; serein. Tâm hồn thanh thản âme tranquille ; âme sereine.
  • Thanh thất

    (thực vật học) ailante.
  • Thanh thế

    Crédit et influence ; prestige.
  • Thanh thỏa

    Très tranquille. Thanh thoả trong lòng avoir l\'âme très tranquille.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top