Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thiếu gì

Avoir beaucoup de.
thiếu tiền
il a beaucoup d'argent.
Il n'en manque pas.

Xem thêm các từ khác

  • Thiếu hụt

    Déficitaire ; insuffisant. Ngân sách thiếu hụt budget déficitaire ; Sản xuất thiếu hụt production déficitaire (insuffisante).
  • Thiếu máu

    (y học) anémie gây thiếu máu anémier Người thiếu máu ��anémié
  • Thiếu mặt

    Absent. Thiếu mặt ba người con trois de ses enfants sont absents.
  • Thiếu nhi

    Enfant. Ngày hội thiếu nhi fête des enfants tuổi thiếu nhi enfance.
  • Thiếu niên

    Jeune gar�on ; adolescent thiếu niên tiền phong jeune pionnier.
  • Thiếu nữ

    Jeune fille.
  • Thiếu phụ

    Jeune femme.
  • Thiếu quân

    (từ cũ, nghĩa cũ) jeune roi.
  • Thiếu sinh quân

    Enfants de troupe.
  • Thiếu sót

    Lacune. Kiến thức còn nhiều thiếu sót connaissances qui présentent de nombreuses lacunes. Faute ; manquement. Tôi có thiếu sót xin...
  • Thiếu thốn

    Être dans la gêne chịu thiếu thốn se priver ; se mettre la corde. Chịu thiếu thốn để nuôi con ��se priver pour ses enfants.
  • Thiếu thời

    Jeunesse ; années de jeunesse.
  • Thiếu tá

    (quân sự) commandant thiếu tá thủy quân capitaine de corvette.
  • Thiếu tướng

    (quân sự) général de brigade.
  • Thiếu úy

    (quân sự) sous-lieutenant.
  • Thiếu điều

    (khẩu ngữ) il ne manquerait plus que. Chỉ thiếu điều lạy nó mà thôi il ne manquerait plus que je me prosternasse devant lui.
  • Thiềm

    (văn chương; cũ) la lune. Cung thiềm palais de la lune.
  • Thiềm cung

    (văn chương; cũ) palais de la lune ; la lune.
  • Thiềm thừ

    (từ cũ, nghĩa cũ) crapaud.
  • Thiền gia

    (từ cũ, nghĩa cũ) bonze.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top