Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thiếu nhi

Enfant.
Ngày hội thiếu nhi
fête des enfants
tuổi thiếu nhi
enfance.

Xem thêm các từ khác

  • Thiếu niên

    Jeune gar�on ; adolescent thiếu niên tiền phong jeune pionnier.
  • Thiếu nữ

    Jeune fille.
  • Thiếu phụ

    Jeune femme.
  • Thiếu quân

    (từ cũ, nghĩa cũ) jeune roi.
  • Thiếu sinh quân

    Enfants de troupe.
  • Thiếu sót

    Lacune. Kiến thức còn nhiều thiếu sót connaissances qui présentent de nombreuses lacunes. Faute ; manquement. Tôi có thiếu sót xin...
  • Thiếu thốn

    Être dans la gêne chịu thiếu thốn se priver ; se mettre la corde. Chịu thiếu thốn để nuôi con ��se priver pour ses enfants.
  • Thiếu thời

    Jeunesse ; années de jeunesse.
  • Thiếu tá

    (quân sự) commandant thiếu tá thủy quân capitaine de corvette.
  • Thiếu tướng

    (quân sự) général de brigade.
  • Thiếu úy

    (quân sự) sous-lieutenant.
  • Thiếu điều

    (khẩu ngữ) il ne manquerait plus que. Chỉ thiếu điều lạy nó mà thôi il ne manquerait plus que je me prosternasse devant lui.
  • Thiềm

    (văn chương; cũ) la lune. Cung thiềm palais de la lune.
  • Thiềm cung

    (văn chương; cũ) palais de la lune ; la lune.
  • Thiềm thừ

    (từ cũ, nghĩa cũ) crapaud.
  • Thiền gia

    (từ cũ, nghĩa cũ) bonze.
  • Thiền học

    Études bouddhiques ; bouddhologie.
  • Thiền môn

    Pagode.
  • Thiền trai

    (từ cũ, nghĩa cũ) cellule de bonze.
  • Thiền trượng

    Crosse de bonze.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top