- Từ điển Việt - Pháp
Tiêu chảy
(y học) diarrhée.
Xem thêm các từ khác
-
Tiêu cự
(vật lý học) distance focale phép đo tiêu cự focométrie. -
Tiêu cự kế
(vật lý học) focomètre ; focimètre. -
Tiêu cực
Négatif. Thái độ tiêu cực attitude négative ; Mặt tiêu cực của vấn đề côté négatif d\'un problème. -
Tiêu dao
(từ cũ, nghĩa cũ) se promener l\'esprit libre de toute préoccupation. (triết học) péripatétique phái tiêu dao péripatéticiens. -
Tiêu diêu
(địa phương) như tiêu dao -
Tiêu diệt
Exterminer ; supprimer ; anéantir ; réduire à rien. Tiêu diệt ruồi muỗi exterminer les mouches et les moustiques Tiêu diệt... -
Tiêu dùng
Consommer. Consommation. Hàng tiêu dùng articles de consommation. -
Tiêu hao
(từ cũ, nghĩa cũ) nouvelle. User ; consumer. Tiêu hao lực lượng địch user les forces ennemis Chiến tranh tiêu hao guerre d\'usure. -
Tiêu hoá
Digérer. Tiêu hoá thức ăn digérer les aliments Tiêu hoá những điều đã học được digérer (assimiler) les connaissances acquises Bộ... -
Tiêu huyền
(thực vật học) platane họ tiêu huyền platanacées. -
Tiêu hôn
Annuler un mariage. -
Tiêu hủy
Détruire. -
Tiêu khiển
Se divertir ; se récréer ; se distraire Thú tiêu khiển passe-temps ; hobby. -
Tiêu ma
S\'anéantir ; tomber à l\'eau. Tiêu ma sự nghiệp oeuvre qui tombe à l\'eau. -
Tiêu muối
Poivre et sel (en parlant des cheveux). -
Tiêu ngữ
Devise. độc Lập Tự Do Hạnh Phúc tiêu ngữ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Indépendance-Liberté-Bonheur, devise... -
Tiêu non
Manger son blé en herbe. -
Tiêu pha
Dépenser. -
Tiêu phí
Gaspiller. -
Tiêu phòng
(từ cũ, nghĩa cũ) chambre aux murs crépis de poivre (d\'un harem) ; harem.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.