Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tiêu hao

(từ cũ, nghĩa cũ) nouvelle.
User ; consumer.
Tiêu hao lực lượng địch
user les forces ennemis
Chiến tranh tiêu hao
guerre d'usure.

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu hoá

    Digérer. Tiêu hoá thức ăn digérer les aliments Tiêu hoá những điều đã học được digérer (assimiler) les connaissances acquises Bộ...
  • Tiêu huyền

    (thực vật học) platane họ tiêu huyền platanacées.
  • Tiêu hôn

    Annuler un mariage.
  • Tiêu hủy

    Détruire.
  • Tiêu khiển

    Se divertir ; se récréer ; se distraire Thú tiêu khiển passe-temps ; hobby.
  • Tiêu ma

    S\'anéantir ; tomber à l\'eau. Tiêu ma sự nghiệp oeuvre qui tombe à l\'eau.
  • Tiêu muối

    Poivre et sel (en parlant des cheveux).
  • Tiêu ngữ

    Devise. độc Lập Tự Do Hạnh Phúc tiêu ngữ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Indépendance-Liberté-Bonheur, devise...
  • Tiêu non

    Manger son blé en herbe.
  • Tiêu pha

    Dépenser.
  • Tiêu phí

    Gaspiller.
  • Tiêu phòng

    (từ cũ, nghĩa cũ) chambre aux murs crépis de poivre (d\'un harem) ; harem.
  • Tiêu sinh

    (sinh vật học, sinh lý học) lysigène.
  • Tiêu sái

    (từ cũ, nghĩa cũ) à esprit noble et libre.
  • Tiêu sơ

    D\'une terne simplicité. Cảnh tiêu sơ paysage d\'une terne simplicité.
  • Tiêu sầu

    (từ cũ, nghĩa cũ) chasser les chagrins.
  • Tiêu sắc

    (vật lý học) achromatique. Thấu kính tiêu sắc lentille achromatique.
  • Tiêu tan

    Se dissiper ; s\'évanouir ; s\'anéantir ; sombrer. Hạnh phúc tiêu tan bonheur qui s\'évanouit Cơ nghiệp tiêu tan fortune qui...
  • Tiêu tao

    (văn chương; cũ) triste. Lựa chi những khúc tiêu tao (Nguyễn Du) pourquoi jouer des airs si tristes.
  • Tiêu thuỷ

    Drainer (un terrain...).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top