Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tiêu thụ

Consommer.
Xe tiêu thụ nhiều xăng
voiture qui consomme beaucoup d'essence.
Écouler.
Tiêu thụ bạc giả
écouler de faux billets.

Xem thêm các từ khác

  • Tiêu tiền

    Dépenser de l\'argent
  • Tiêu trừ

    Faire dispara†tre ; mettre fin à ; résorber. Tiêu trừ nạn tham nhũng mettre fin aux abus ; Tiêu trừ nạn thất nghiệp résorber...
  • Tiêu tức

    (từ cũ, nghĩa cũ) nouvelle.
  • Tiêu vong

    S\'anéantir ; s\'écrouler.
  • Tiêu xài

    Dépenser.
  • Tiêu xưng

    (luật học, pháp lý; cũ) déposer contre un innocent.
  • Tiêu âm

    Insonoriser. Insonore. Vật liệu tiêu âm matériaux insonores Sàn tiêu âm plancher insonore.
  • Tiêu điều

    Désolé. Cảnh tiêu điều paysage désolé. Décadent. Nền kinh tế tiêu điều éconnomie décadente.
  • Tiêu điểm

    Foyer. Tiêu điểm thực (vật lý học) foyer réel Tiêu điểm ảo (vật lý học) foyer virtuel Vùng này là tiêu điểm của phong trào...
  • Tiêu đề

    En-tête. Giấy có tiêu đề papier à en-tête. Vedette ; titre en vedette.
  • Tiêu độc

    (từ cũ, nghĩa cũ) antitoxique.
  • Tiếc

    Regretter. Tiếc tiền regretter son argent. Tiếc tuổi xuân regretter sa jeunesse Rất tiếc là đã không giúp anh được je regrette (je...
  • Tiếc công

    Regretter sa peine. Ménager sa peine. Tôi không dám tiếc công je n\'ose pas ménager ma peine.
  • Tiếc của

    Regretter son argent.
  • Tiếc lời

    Ménager ses paroles. Mắng không tiếc lời engueuler sans ménager ses paroles.
  • Tiếc ngẫn

    Être chocolat; être dé�u.
  • Tiếc nuối

    Như nuối tiếc
  • Tiếc rẻ

    Regretter (avec nuance de reproche). Còn tiếc rẻ gì cái áo rách nầy point n\'est besoin de regretter cette veste déchirée!
  • Tiếc sức

    Être avare de ses efforts.
  • Tiếc thay

    Quel dommage!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top