Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tiết mao

(sử học) enseigne du roi (ornée d'une touffe de poils, que portaient les envoyés du roi).

Xem thêm các từ khác

  • Tiết mục

    (sân khấu) numéro. Tiết mục múa numéro de danse.
  • Tiết nghĩa

    (từ cũ, nghĩa cũ) ferme loyauté ; fidélité à toute épreuve.
  • Tiết niệu

    (sinh vật học, sinh lý học) sécrétion urinaire.
  • Tiết phụ

    (từ cũ, nghĩa cũ) femme restée fidèle à son mari défunt.
  • Tiết tháo

    (từ cũ, nghĩa cũ) grand droiture de caractère.
  • Tiết thực

    (y học) diète.
  • Tiết túc

    (động vật học) arthropodes.
  • Tiết tấu

    (âm nhạc) rythme.
  • Tiết tố

    (sinh vật học, sinh lý học) sécrétion ; secreta.
  • Tiết điệu

    Như nhịp điệu
  • Tiết độ

    Tempérance ; sorbriété. Ăn uống có tiết độ tempérance dans le manger et le boire.
  • Tiết độ sứ

    (sử học) gouverneur (d\'une principauté).
  • Tiết ước

    (từ cũ, nghĩa cũ) réduire ; restreindre (par économie). Tiết ước chi tiêu restreindre les dépenses (par économie).
  • Tiếu lâm

    Histoire croustillante ; histoire grivoise ; grivoiserie ; gauloiserie.
  • Tiềm giác

    (tâm lý học) subception.
  • Tiềm lực

    Potentiel. Tiềm lực kinh tế potentiel économique.
  • Tiềm năng

    Potentialité. (triết học) puissance.
  • Tiềm sinh

    Vie latente.
  • Tiềm thuỷ đỉnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) sous-marin ; submersible.
  • Tiềm thức

    (tâm lý học) subconscient ; subconscience.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top