Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tiết túc

(động vật học) arthropodes.

Xem thêm các từ khác

  • Tiết tấu

    (âm nhạc) rythme.
  • Tiết tố

    (sinh vật học, sinh lý học) sécrétion ; secreta.
  • Tiết điệu

    Như nhịp điệu
  • Tiết độ

    Tempérance ; sorbriété. Ăn uống có tiết độ tempérance dans le manger et le boire.
  • Tiết độ sứ

    (sử học) gouverneur (d\'une principauté).
  • Tiết ước

    (từ cũ, nghĩa cũ) réduire ; restreindre (par économie). Tiết ước chi tiêu restreindre les dépenses (par économie).
  • Tiếu lâm

    Histoire croustillante ; histoire grivoise ; grivoiserie ; gauloiserie.
  • Tiềm giác

    (tâm lý học) subception.
  • Tiềm lực

    Potentiel. Tiềm lực kinh tế potentiel économique.
  • Tiềm năng

    Potentialité. (triết học) puissance.
  • Tiềm sinh

    Vie latente.
  • Tiềm thuỷ đỉnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) sous-marin ; submersible.
  • Tiềm thức

    (tâm lý học) subconscient ; subconscience.
  • Tiềm tiệm

    (cũng như tàm tạm) passable ; acceptable.
  • Tiềm tàng

    Latent ; virtuel ; en puissance. Bệnh tiềm tàng maladie latente Năng lực tiềm tàng faculté virtuelle ; (triết học, ngôn...
  • Tiềm vọng

    Kính tiềm vọng périscope.
  • Tiềm ẩn

    (từ cũ, nghĩa cũ) caché ; latent.
  • Tiền bào tử

    (thực vật học) protospore.
  • Tiền bạc

    Argent.
  • Tiền bối

    Prédécesseur ; devancier. Theo gót các bậc tiền bối marcher sur les traces de ses devanciers.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top