Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trướng hoa

(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) tenture fleurie (dun gynécée); gynécée.

Xem thêm các từ khác

  • Trướng huỳnh

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) salle d\'étude d\'un pauvre étudiant.
  • Trướng hùm

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) quartier général du commandant d\'une armée.
  • Trướng hồng

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) Như trướng đào
  • Trướng loan

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) tenture brodée de phénix femele (d\'un gynécée); gynécée.
  • Trướng đào

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) tenture rose (d\'un gynécée); gynécée.
  • Trườn

    S\'avancer en rampant; ramper. Đứa bé trườn lên lấy quả bóng enfant qui s\'avance en rampant pour saisir un ballon.
  • Trường bay

    Aérodrome.
  • Trường bắn

    Champ de tir.
  • Trường ca

    Long poème.
  • Trường chinh

    Marche militaire de longue haleine; longue marche.
  • Trường cửu

    (cũng như tràng cửu) durable.
  • Trường dòng

    Séminaire; école des frères (chrétiens).
  • Trường giang

    (văn chương) long fleuve.
  • Trường hận ca

    Longue complainte.
  • Trường học

    École. Trường học và gia đình l\'école et la famille; Trong trường học của cuộc đấu tranh dans l\'école de la lutte.
  • Trường hợp

    Cas; circonstance. Trường hợp cá biệt cas particulier. (khẩu ngữ) au cas où. Trường hợp tôi không về kịp anh đừng chờ ne m\'attendez...
  • Trường kì

    (cũng như tràng kì) long; de longue durée. Trong cuộc kháng chiến trường kì pendant la longue (guerre de) résistance.
  • Trường phái

    École. Trường phái lãng mạn école romantique.
  • Trường quay

    (điện ảnh) studio.
  • Trường quy

    (từ cũ, nghĩa cũ cũng như tràng quy) règlements du concours. Phạm trường quy violer les règlements du concours.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top