- Từ điển Việt - Pháp
Trở giọng
Changer de langage; faire volte-face.
Xem thêm các từ khác
-
Trở gót
Tourner les talons; retourner sur ses pas. -
Trở kháng
(vật lý học) résistance apparente. (điện học) impédance. -
Trở lui
(revenir) en arrière. Trở lui lại mười năm revenir dix ans en arrière. (địa phương) trở lại. -
Trở lên
Et davantage; plus de. Phải mười ngày trở lên mới xong việc le travail sera accompli dans dix jours et davantage (dans plus de dix jours). -
Trở lại
Mục lục 1 Revenir en arrière; retourner. 2 Revenir. 3 Reprendre. 4 Dans les limites de; en moins de. Revenir en arrière; retourner. Trở lại nhà... -
Trở lực
Obstacle; entrave; écueil; pierre d achoppement. Không gặp một trở lực nào ne rencontrer aucun obstacle; đạp bằng mọi trở lực aplanir... -
Trở mình
Se retourner (dans son lit...). -
Trở mùi
Commencer à sentir fort; commencer à se putréfier. Nước mắm trở mùi saumure de poisson qui commence à sentir fort. -
Trở ngại
Empêcher; entraver. Trở ngại giao thông entraver la circulation. Empêchement; obstacle; entrave; accroc. -
Trở nên
Devenir. Trở nên tốt devenir bon. -
Trở quẻ
Passer d\'une attitude amicale à l\'hostilité. -
Trở ra
Sortir de nouveau; sortir. Repartir (pour le nord). Như trở lên Một trăm cân trở ra plus de cent kilogrammes. -
Trở tay
Prendre des mesures (pour faire face à quelque événement); prendre des précautions. Không kịp trở tay sans voir le temps de prendre des précautions. -
Trở thành
Devenir. Ước vọng trở thành sự thật voeu qui devient de la réalité. -
Trở vào
Entre de nouveau; entrer. Repartir (pour le sud). Trở vào Huế repartir pour Huê. -
Trở xuống
Et plus bas. Từ cấp tỉnh trở xuống de l\'échelon provincial aux échelons situés plus bas; de l\'échelon provincial aux échelons inférieurs. -
Trở đi
À compter de; à partir de. Từ nay trở đi à partir d\'aujourd\'hui. -
Trợ bào
(thực vật học) synergide. -
Trợ bút
(từ cũ, nghĩa cũ) collaborateur (d\'un journal, d\'une revue) -
Trợ chiến
Renforcer (une armée au combat). Đem một tiểu đoàn đi trợ chiến envoyer un bataillon pour renforcer une armée au combat quân trợ chiến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.