Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Triết lí

Philosophie.
Triết nho gia
philosophie confucéenne.
(khẩu ngữ) philosopher.
Làm đi đừng triết nữa
travaillez, ne philosophez plus.

Xem thêm các từ khác

  • Triết nhân

    Philosophe.
  • Triền miên

    Continuel; constant. Mưa triền miên pluie continuelle; Lo lắng triền miên souci constant.
  • Triều

    Marée. Triều lên marée montante; Triều xuống marée descendante; reflux. Cour. Các quan trong triều les mandarins de la cour. Règne; dynastie....
  • Triều chính

    (từ cũ, nghĩa cũ) politique de la cour; affaires politiques de la cour.
  • Triều cường

    Vive-eau.
  • Triều cống

    (từ cũ, nghĩa cũ) payer tribut au souverain.
  • Triều kiến

    Assister à une audience royale.
  • Triều lưu

    Như trào lưu
  • Triều miếu

    Palais et temples royaux.
  • Triều nghi

    Étiquette de la cour; protocole de la cour.
  • Triều phục

    Costume de cour.
  • Triều thần

    Dignitaires de la cour; courtisans.
  • Triều yết

    Assister à une audience royale.
  • Triều đình

    Cour. Triều đình Huế la cour de Huê.
  • Triều đường

    Salle d\'audience.
  • Triều đại

    Règne Triều đại Nhà Hậu Lê règne des Le postérieurs
  • Triển hạn

    Như gia hạn
  • Triển khai

    Déployer; étendre. Triển khai quân déployer ses troupes; Triển khai công tác étendre le champ de ses travaux lục lượng triển khai nhanh...
  • Triển lãm

    Exposition. Triển lãm công nghiệp exposition industrielle.
  • Triển vọng

    Perspective. Triển vọng thành công perspective du succès. Avenir promettant. Học sinh có nhiều triển vọng élève qui a un avenir promettant;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top