Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Triền miên

Continuel; constant.
Mưa triền miên
pluie continuelle;
Lo lắng triền miên
souci constant.

Xem thêm các từ khác

  • Triều

    Marée. Triều lên marée montante; Triều xuống marée descendante; reflux. Cour. Các quan trong triều les mandarins de la cour. Règne; dynastie....
  • Triều chính

    (từ cũ, nghĩa cũ) politique de la cour; affaires politiques de la cour.
  • Triều cường

    Vive-eau.
  • Triều cống

    (từ cũ, nghĩa cũ) payer tribut au souverain.
  • Triều kiến

    Assister à une audience royale.
  • Triều lưu

    Như trào lưu
  • Triều miếu

    Palais et temples royaux.
  • Triều nghi

    Étiquette de la cour; protocole de la cour.
  • Triều phục

    Costume de cour.
  • Triều thần

    Dignitaires de la cour; courtisans.
  • Triều yết

    Assister à une audience royale.
  • Triều đình

    Cour. Triều đình Huế la cour de Huê.
  • Triều đường

    Salle d\'audience.
  • Triều đại

    Règne Triều đại Nhà Hậu Lê règne des Le postérieurs
  • Triển hạn

    Như gia hạn
  • Triển khai

    Déployer; étendre. Triển khai quân déployer ses troupes; Triển khai công tác étendre le champ de ses travaux lục lượng triển khai nhanh...
  • Triển lãm

    Exposition. Triển lãm công nghiệp exposition industrielle.
  • Triển vọng

    Perspective. Triển vọng thành công perspective du succès. Avenir promettant. Học sinh có nhiều triển vọng élève qui a un avenir promettant;...
  • Triệt binh

    (từ cũ, nghĩa cũ) rappeler ses troupes; retier ses troupes.
  • Triệt hạ

    Raser; détruire complètement. Quân địch triệt hạ nhiều làng l\'enemi a détruit complètement (rasé) plusieurs villages.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top