Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Triều cường

Vive-eau.

Xem thêm các từ khác

  • Triều cống

    (từ cũ, nghĩa cũ) payer tribut au souverain.
  • Triều kiến

    Assister à une audience royale.
  • Triều lưu

    Như trào lưu
  • Triều miếu

    Palais et temples royaux.
  • Triều nghi

    Étiquette de la cour; protocole de la cour.
  • Triều phục

    Costume de cour.
  • Triều thần

    Dignitaires de la cour; courtisans.
  • Triều yết

    Assister à une audience royale.
  • Triều đình

    Cour. Triều đình Huế la cour de Huê.
  • Triều đường

    Salle d\'audience.
  • Triều đại

    Règne Triều đại Nhà Hậu Lê règne des Le postérieurs
  • Triển hạn

    Như gia hạn
  • Triển khai

    Déployer; étendre. Triển khai quân déployer ses troupes; Triển khai công tác étendre le champ de ses travaux lục lượng triển khai nhanh...
  • Triển lãm

    Exposition. Triển lãm công nghiệp exposition industrielle.
  • Triển vọng

    Perspective. Triển vọng thành công perspective du succès. Avenir promettant. Học sinh có nhiều triển vọng élève qui a un avenir promettant;...
  • Triệt binh

    (từ cũ, nghĩa cũ) rappeler ses troupes; retier ses troupes.
  • Triệt hạ

    Raser; détruire complètement. Quân địch triệt hạ nhiều làng l\'enemi a détruit complètement (rasé) plusieurs villages.
  • Triệt hồi

    (từ cũ, nghĩa cũ) rappeler; retirer. Triệt hồi quân đội retirer une armée.
  • Triệt phá

    Détruire totalement; anéantir. Triệt phá một căn cứ quân sự anéantir une base militaire.
  • Triệt thoái

    Se retirer; se replier (en parlant d\'une armée...).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top