Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Tri ngộ

Comprendre et traiter dignement (quelqu'un).

Xem thêm các từ khác

  • Tri niệm

    (triết học) percept.
  • Tri năng

    (triết học) faculté cognitive; cognition.
  • Tri phủ

    (từ cũ, nghĩa cũ) chef de district (grand district).
  • Tri quá

    Reconna†tre ses torts. Đã lòng tri quá thì nên (Nguyễn Du) c\'est bien d\'avoir recounu ses torts.
  • Tri thù

    (động vật học; từ cũ, nghĩa cũ) arachnides.
  • Tri thức

    Connaissances; savoir. Tri thức khoa học connaissances scientifiques;
  • Tri thức rộng

    Un savoir étendu.
  • Tri tâm

    Se comprendre.
  • Tri tình

    (từ cũ, nghĩa cũ) conna†tre la situation (de quelqu\'un) et se montrer compréhensif.
  • Tri túc

    (từ cũ, nghĩa cũ) savoir se contenter de ce qu\'on a.
  • Tri âm

    Ami de coeur.
  • Tri ân

    (từ cũ, nghĩa cũ) (être) reconnaissant.
  • Trinh

    Vierge. Cô gái còn trinh une jeune fille encore vierge; Gái hư còn trinh une demi-vierge. Chaste; fidèle (en parlant des femmes).
  • Trinh bạch

    Chasteté; pureté.
  • Trinh nữ

    Jeune fille vierge; pucelle. (thực vật học) sensitive.
  • Trinh nữ học

    (y học) parthénologie.
  • Trinh phụ

    Femme fidèle.
  • Trinh sát

    (quân sự) accomplir une mission de reconnaissance; être envoyé en reconnaissance. Soldat envoyé en reconnaissance; éclaireur. De reconnaissance....
  • Trinh sản

    (sinh vật học, sinh lý học) parthénogénétique; (động vật học) virginipare.
  • Trinh thám

    Espionner; être envoyé en éclaireur. Espion. Policier. Tiểu thuyết trinh thám roman policier.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top