Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trung tâm điểm

(từ cũ, nghĩa cũ) centre; coeur.

Xem thêm các từ khác

  • Trung tích

    Xem mây trung tích
  • Trung tín

    (từ cũ, nghĩa cũ) sincère et fidèle à ses promesses.
  • Trung tính

    (hóa học) neutre. Dung dịch trung tính solution neutre.
  • Trung tướng

    (quân sự) général de division.
  • Trung tần

    (vật lý học) moyenne fréquence. Dòng điện trung tần courant électrique de moyenne fréquence.
  • Trung tầng

    Xem mây trung tầng
  • Trung tỉ

    (toán học) termes moyens (d\'une proportion).
  • Trung tố

    (ngôn ngữ) infixe.
  • Trung uý

    (quân sự) lieutenant.
  • Trung văn

    Langue chinoise; chinois.
  • Trung vị

    Sổ trung vị médiane (terme de stastitique); médiante
  • Trung y

    Médecine chinoise.
  • Trung điểm

    Point central; centre.
  • Trung đoàn

    (quân sự) régiment.
  • Trung đoàn bộ

    (quân sự) état-major d\'un régiment.
  • Trung đoàn phó

    (quân sự) sous-chef de régiment.
  • Trung đại

    (cũng như trung cổ) moyen âge; Moyen-Âge. Moyen-âgeux; médiéval. Văn minh trung đại civilisation médiévale.
  • Trung đại học

    Médiévisme.
  • Trung đẳng

    (từ cũ, nghĩa cũ) moyen. Lớp trung đẳng cours moyen; Tầng lớp trung đẳng classes moyennes.
  • Trung độ

    Milieu. ở trung độ quãng đường au milieu du chemin; à mi chemin.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top