- Từ điển Việt - Pháp
Tuổi hạc
(từ cũ, nghĩa cũ) âge des vieux; vieillesse.
Các từ tiếp theo
-
Tuổi mụ
(cũng như tuổi mụ bà) première année d\'un bébé (depuis sa naissance jusqu\'à la fin de l\'année lunaire). -
Tuổi mụ bà
(địa phương) xem tuổi mụ -
Tuổi nghề
Année d\'ancienneté dans le métier. Mười tuổi nghề dix années d\'ancienneté dans le métier. -
Tuổi ta
Âge majoré d\'un an (suivant le mode traditionnel de détermination de l\'âge d\'un individu). -
Tuổi thơ
Tendre enfance. -
Tuổi trẻ
Jeunesse. Mơ ước của tuổi trẻ rêve de jeunesse. -
Tuổi tác
Âge. Tuổi tác càng cao sức khỏe càng thấp (Hồ Chí Minh) plus on avance en âge, plus la santé diminue. Âgé. Kính trọng người tuổi... -
Tuổi tây
Âge réel. -
Tuổi tôi
Douze mois d\'âge (d\'un enfant). Ngày mai cháu đầy tuổi tôi demain il atteindra juste douze mois d\'âge. -
Tuổi xanh
Như tuổi trẻ
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Prepositions of Motion
191 lượt xemThe Bathroom
1.527 lượt xemFruit
282 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemNeighborhood Parks
337 lượt xemHandicrafts
2.183 lượt xemThe Human Body
1.587 lượt xemDescribing the weather
201 lượt xemElectronics and Photography
1.724 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người ạ.Mọi người có thể giúp em dịch nghĩa của các từ "orbital floor and roof and orbital plate". Em học chuyên ngành mà lên gg dịch không hiểu. Cảm ơn a/c nhiều
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((