- Từ điển Việt - Nhật
Ánh nắng chiều tà đỏ rực
exp
ゆうやけ - [夕焼け]
Xem thêm các từ khác
-
Ánh nắng khi mặt trời ngả về phía tây
にしあかり - [西明かり] - [tÂy minh] -
Ánh sáng
ライト, ひかり - [光], ともしび - [灯し火] - [ĐĂng hỎa], ともしび - [灯] - [ĐĂng], しょうめい - [照明], イルミネーション,... -
Ánh sáng bên trong
インテリアライト -
Ánh sáng chói lọi
こうさい - [光彩], Ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi) của chòm sao: 星状光彩, mất đi ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói... -
Ánh sáng có thể nhìn thấy
かしこう - [可視光], explanation : 波長が0.38~0.75μmの光をいう -
Ánh sáng của sông trong đêm
かわあかり - [川明り] - [xuyÊn minh] -
Ánh sáng huyền bí
かいこう - [怪光] - [quÁi quang], ánh sáng huyền bí bỗng nhiên xuất hiện ở tokyo: 東京で怪光がさっと現われる -
Ánh sáng kỳ ảo
かいこう - [怪光] - [quÁi quang], ánh sáng kỳ ảo bỗng nhiên xuất hiện ở tokyo: 東京で怪光がさっと現われる -
Ánh sáng lung linh
かいこう - [怪光] - [quÁi quang], とうえい - [灯影] - [ĐĂng Ảnh], ánh sáng lung linh kỳ bí bỗng nhiên xuất hiện ở tokyo:... -
Ánh sáng mặt trời
ようこう - [陽光], よう - [陽] - [dƯƠng], ひのめ - [日の目] - [nhẬt mỤc], ひざし - [日差し], にっしょう - [日照] - [nhẬt... -
Ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp
ちょくしゃにっこう - [直射日光] -
Ánh sáng mặt trời xuyên qua tán cây
こもれび - [木洩れ陽] - [mỘc tiẾt dƯƠng], こもれび - [木洩れ日] - [mỘc tiẾt nhẬt] -
Ánh sáng mờ
はくめい - [薄明], ディムライト -
Ánh sáng nhạt
カーテシライト -
Ánh sáng nhạt nhoà
はっこう - [薄光] - [bẠc quang] -
Ánh sáng phân cực elip
だえんへんこう - [だ円偏光] -
Ánh sáng phân tán
ストレーライト -
Ánh sáng phòng
ルームライト -
Ánh sáng rực rỡ
こうさい - [光彩], Ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi) của chòm sao: 星状光彩, mất đi ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói... -
Ánh sáng thượng đế của người A-rập
アラビアンライト
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
