- Từ điển Việt - Nhật
Ánh sáng rực rỡ
exp
こうさい - [光彩]
- Ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi) của chòm sao: 星状光彩
- Mất đi ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi): 光彩を失う
- Làm tăng lên ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi): 光彩を増す
- Thể loại ảo tưởng truyền thống mang ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi) tươi mới.: 伝統的なファンタジーの
Xem thêm các từ khác
-
Ánh sáng thượng đế của người A-rập
アラビアンライト -
Ánh sáng trắng
はっこう - [白光] - [bẠch quang], はくねつ - [白熱] -
Ánh sáng yếu
スモールライト -
Ánh sáng điện
でんこう - [電光], でんげんランプ - [電源ランプ], đưa ra thông báo như là hồi chuông cảnh tỉnh lên bảng thông báo điện:... -
Ánh sáng đom đóm
けいか - [螢火] - [huỲnh hỎa] -
Ánh trăng
げっこう - [月光], Ánh trăng màu trắng bạc: 銀白色の月光, Ánh trăng nhân tạo: 人工月光, Ánh trăng chiếu lấp lánh: 輝く月光,... -
Ánh trăng vằng vặc
きよいつきかげ - [清い月影] - [thanh nguyỆt Ảnh] -
Ánh xạ
マップ, しゃぞう - [写像], マップ -
Ánh xạ 1-1
いちたいいちしゃぞう - [1対1写像], category : 数学 -
Ánh xạ bộ nhớ
メモリマッピング -
Ánh xạ dữ liệu
データしゃぞう - [データ写像] -
Ánh xạ hiện tại
げんたいおうひょう - [現対応表] -
Ánh xạ màu
いろしゃぞう - [色写像] -
Ánh xạ trống
くうたいおうひょう - [空対応表] -
Ánh xạ đẳng hướng
とうほうしゃぞう - [等方写像] -
Ánh xạ địa chỉ
アドレスへんかん - [アドレス変換] -
Ánh điện
あかり - [明り], あかり - [明かり], đừng quên tắt điện trước khi đi ngủ: 寝る前に明かりを消すのを忘れないように,... -
Ánh đèn
とうこう - [灯光] - [ĐĂng quang] -
Ánh đèn nêông
はくねつ - [白熱], đèn nêông: 白熱電灯 -
Áo blu-dông
ブルゾン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.