- Từ điển Việt - Nhật
Ép không đạt
Kỹ thuật
あつにゅうふりょう - [圧入不良]
Xem thêm các từ khác
-
Ép kiểu
キャスト -
Ép kiểu đơn
シングルキャスト -
Ép lòng
がまんする - [我慢する] -
Ép nguội
コールドプレッシング -
Ép nài
ふさぐ - [塞ぐ], きょうようする - [強要する] -
Ép nỉ
フェルト -
Ép phải làm việc
きょうせいろうどう - [強制労働] - [cƯỜng chẾ lao ĐỘng], bị ép phải làm việc bởi ~: ~で強制労働させられる, làm... -
Ép phớt
フェルト -
Ép uổng
きょうせいする - [強制する] -
Ép xuống
プレス, プレス する -
Ép xăng
ガソリン -
Ép đẳng nhiệt
とうおんあっしょく - [等温圧縮] -
À uôm
ゲロゲロ, ếch kêu uôm uôm (à uôm, ộp oạp): ゲロゲロ鳴く〔カエルが〕 -
À à...
あのう -
À ừm...
あのう, à ừm...tôi không biết nói gì nữa: あのう、何と言っていいのか分かりません -
Ào ào
ざあざあ, mưa ào ào: 雨が~降る -
Ào ạt
ごう - [豪], さっとう - [殺到する] -
Ù tai
みみなり - [耳鳴り], がいじどうないのくうき - [外資道内の空気], Âm thanh lớn đủ để gây ù tai: 耳鳴りを引き起こすのに十分な大きさの音,... -
Ùa ra
はみでる - [はみ出る], はみだす - [はみ出す] -
Ùn ùn
ぞろぞろ, mọi người ùn ùn kéo vào rạp chiếu bóng.: 大勢の人が~(と)映画館にはいる。
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
