- Từ điển Việt - Nhật
Ôn đới
n
おんたい - [温帯]
- hướng dẫn cho mọi người những vấn đề về rừng mưa ôn đới: 人々に温帯雨林の問題を教える
- Phá hủy rừng mưa ôn đới: 温帯雨林を破壊する
- Ở Colombia nước Anh còn lại một vài rừng mưa nhiệt đới cuối cùng trên thế giới: ブリティッシュ・コロンビアには、世界で最後の温帯雨林がいくつか残っている
- Sống ở khu đá ngầm san hô trải
Xem thêm các từ khác
-
Ôn độ
おんど - [温度] -
Ôn độ kế
おんどけい - [温度計] -
Ông...
さん -
Ông (thêm vào sau tên người)
うじ - [氏], tôi được ông taro yamada, giám đốc sản phẩm của tập đoàn xx giới thiệu tới công ty của ông: xx社のヤマダタロウ氏から御社を紹介していただきました。 -
Ông bà
そふぼ - [祖父母], せんぞ - [先祖] -
Ông bàu
ほごしゃ - [保護者], ひごしゃ - [庇護者] -
Ông bác
おじさん - [伯父さん] -
Ông bô
おとうさん - [お父さん] -
Ông bụt
ほとけ - [仏] - [phẬt] -
Ông cha
ぜんしん - [前身] -
Ông chủ
ボス, とうりょう - [頭領] - [ĐẦu lÃnh], ていしゅ - [亭主], だんな - [旦那], たいしょう - [大将] - [ĐẠi tƯỚng], じょうし... -
Ông chồng
だんな - [旦那], tôi đi làm lúc 5 rưỡi sáng, khoảng 2 giờ chiều là xong việc. còn chồng tôi làm việc vào ca đêm nên ban... -
Ông cụ
ろうじん - [老人] -
Ông cố
ひおうじ - [曾祖父] - [tẰng tỔ phỤ], ひいじじ - [曾祖父] - [tẰng tỔ phỤ] -
Ông già
ろうじん - [老人], じいさん - [爺さん], おじいさん, おじいさん - [お爺さん], おう - [翁] - [Ông], ông già và biển cả:... -
Ông già (tiếng lóng)
おとうさん - [お父さん] -
Ông già Nôel
サンタクロース -
Ông giáo
せんせい - [先生], きょうし - [教師] -
Ông hoàng
おうじゃ - [王者], không nghi ngờ gì nữa, anh ấy là ông hoàng trong giới phần mềm máy tính rồi.: 彼は疑いなく、ソフトウェア界の王者だ -
Ông lão
ろうじん - [老人]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
