- Từ điển Việt - Nhật
Đói meo
Mục lục |
adj
ぺこぺこ
ハングリー
くうふく - [空腹]
- không có (lúc) đói meo: 空腹(時)でない
- xoa bụng như có vẻ đã đói meo: 空腹そうに腹をさする
- vì quá đói (đói meo) nên tôi đã ăn gấp hai lần (ăn hai suất liền): 彼はとても空腹だったので、私の2倍食べた
- hầu hết mọi người đều đã đói meo: 彼らのほとんどが空腹だった
- tôi ngạc nhiên vì những em học sinh kia rất
すかす - [透かす]
- Những đứa trẻ đang đợi ở nhà mà bụng đói meo.: 家では子供がおなかを透かして待っていた。
Xem thêm các từ khác
-
Đói meo mốc
ぺこぺこ -
Đói rách
ぼろをついている - [ぼろを着いている], ごくひん - [極貧] -
Đón bóng
トラップする -
Đón bạn
ゆうじんをでむかえる - [友人を出迎える] -
Đón nhận
むかえる - [迎える], đón nhận học sinh mới: 新入生を~ -
Đón tiếp
でむかえる - [出迎える] -
Đón về
ひきもどす - [引戻す], ひきもどす - [引き戻す], túm lấy cổ áo của ai và đẩy về phía sau: (人)の襟首をつかんで引き戻す -
Đón được suy nghĩ của người khác
げいごう - [迎合する] -
Đóng (đinh)
うちこむ - [打ち込む] - [ĐẢ (nhập)] -
Đóng bao
こんぽう - [梱包] -
Đóng băng
ひょうけつ - [氷結する], こごえる - [凍える], こおる - [凍る], アイシング, lạnh đến mức bị đóng băng: 凍えるほど寒い,... -
Đóng bộ
おめかしする, đóng bộ đi chơi: よそ行きの服でおめかしする -
Đóng chai
びんにつめる - [瓶に詰める], びんづめ - [瓶詰めする], びんづめ - [瓶詰する] -
Đóng chốt
ペグ -
Đóng cọc
くいうち - [杭打ち], パイル, ペグ -
Đóng cừ
パイル -
Đóng cửa
クローズ, きゅうぎょう - [休業], かんもん - [関門], クローズする, どあをしめる - [ドアを閉める], とまどい - [戸締まりする],... -
Đóng cửa gara
ロックアップガレージ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.