Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Để lộ

v

ろしゅつ - [露出する]
để lộ một phần cơ thể: 体の一部を露出する
cô ấy ngần ngại mặc chiếc váy để lộ da thịt như thế này.: 彼女はそのような肌が露出するドレスを着るのを嫌がっている

Xem thêm các từ khác

  • Để lộ chân tướng

    ばけのかわをはぐ - [化けの皮を剥ぐ] - [hÓa bÌ bÁc], Để lộ chân tướng là 1 gián điệp: スパイの化けのかわを剥ぐ
  • Để mà

    ように, のに
  • Để mất

    にがす - [逃がす]
  • Để mắt tới

    おせわをする - [お世話をする]
  • Để mặc

    ほうにん - [放任する], そっとしておく, さらす - [晒す]
  • Để mặc kệ

    そっとしておく, nó đang khóc nên cứ để mặc kệ nhé!: 泣いているのでそっとしておこう。
  • Để nguyên

    そのまま - [其の儘], おく - [置く], tôi sợ trời tối nên cứ để nguyên đèn đấy nhé.: 真っ暗は怖いから電気をつけておいてね。
  • Để nguyên (một vật) như nó vốn có

    すえおく - [据え置く]
  • Để ngỏ

    こうぜん - [公然]
  • Để nó như thế

    そのまま - [其の儘], cô ấy làm lộn tung căn nhà lên rồi để nó như thế mà đi: 彼女は部屋をめちゃくちゃにして、そのまま部屋で出かけた
  • Để sống

    いかす - [生かす]
  • Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em

    こどものてのとどかないところにほかんしてください。 - [子供の手の届かない所に保管してください。]
  • Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em (ghi trên bao bì hộp thuốc)

    こどものてのとどかないところにほかんしてください - [子供の手の届かない所に保管してください]
  • Để thừa

    あます - [余す], để thừa thời gian: 時間を持て余す
  • Để trống

    すかす - [透かす], あける - [空ける], くうはく - [空白], họ xếp ghế mà không để chỗ trống nào cả.: 彼らは間を透かさずにいすを並べた。,...
  • Để tuột mất

    にがす - [逃がす], tôi đã để tuột mất một cơ hội hiếm có.: 私はせっかくのチャンスを逃がした
  • Để vào vị trí

    かまえる - [構える]
  • Để xa

    はなす - [離す], để a càng xa b càng tốt: aをできるだけbから離す
  • Để xem nào

    ええと, để xem nào, nó phụ thuộc vào việc cháu thích chụp bức ảnh như thế nào: ええと、それはあなたがどんな写真を撮りたいかによりますね,...
  • Để ý

    きくばり - [気配り], きがある - [気がある] - [khÍ], おもいやり - [思いやり], きくばりする - [気配りする], きづく...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top