Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Để nguyên

v

そのまま - [其の儘]
おく - [置く]
Tôi sợ trời tối nên cứ để nguyên đèn đấy nhé.: 真っ暗は怖いから電気をつけておいてね。

Xem thêm các từ khác

  • Để nguyên (một vật) như nó vốn có

    すえおく - [据え置く]
  • Để ngỏ

    こうぜん - [公然]
  • Để nó như thế

    そのまま - [其の儘], cô ấy làm lộn tung căn nhà lên rồi để nó như thế mà đi: 彼女は部屋をめちゃくちゃにして、そのまま部屋で出かけた
  • Để sống

    いかす - [生かす]
  • Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em

    こどものてのとどかないところにほかんしてください。 - [子供の手の届かない所に保管してください。]
  • Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em (ghi trên bao bì hộp thuốc)

    こどものてのとどかないところにほかんしてください - [子供の手の届かない所に保管してください]
  • Để thừa

    あます - [余す], để thừa thời gian: 時間を持て余す
  • Để trống

    すかす - [透かす], あける - [空ける], くうはく - [空白], họ xếp ghế mà không để chỗ trống nào cả.: 彼らは間を透かさずにいすを並べた。,...
  • Để tuột mất

    にがす - [逃がす], tôi đã để tuột mất một cơ hội hiếm có.: 私はせっかくのチャンスを逃がした
  • Để vào vị trí

    かまえる - [構える]
  • Để xa

    はなす - [離す], để a càng xa b càng tốt: aをできるだけbから離す
  • Để xem nào

    ええと, để xem nào, nó phụ thuộc vào việc cháu thích chụp bức ảnh như thế nào: ええと、それはあなたがどんな写真を撮りたいかによりますね,...
  • Để ý

    きくばり - [気配り], きがある - [気がある] - [khÍ], おもいやり - [思いやり], きくばりする - [気配りする], きづく...
  • Để ý đến

    きがある - [気がある], きづく - [気付く], để ý đến một số điểm khác biệt lớn giữa a và b: aとbの間にいくつかのかなり大きな違いがあることに気付く
  • Đểnh đoảng

    むとんちゃくな - [無頓着な], そぼくな - [素朴な], すなおな - [素直な]
  • Đểu cáng

    やひな - [野卑な], そやな - [粗野な], こうがんな - [厚顔な]
  • Đểu giả

    むきょうよう - [無教養], あつかましい - [厚かましい]
  • Đỗ lại

    とまる - [泊まる], パーク
  • Đỗ quyên

    くいな
  • Đỗ tương

    みそ - [味噌]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top