- Từ điển Việt - Nhật
Đồ rán
n
あげもの - [揚げ物] - [DƯƠNG VẬT]
- cá rán: 魚の揚げ物
- con còn quá nhỏ để có thể àm món rán: あなたはまだ小さいから揚げ物は無理よ
- rán ngập mỡ: 油をたっぷり使って揚げ物をする
- người đầu bếp chuyên các món ăn rán: 揚げ物料理が専門のコック
- tránh không ăn những món rán: 揚げ物を避ける
Xem thêm các từ khác
-
Đồ rẻ tiền
やすもの - [安物], những thứ rẻ tiền mua ở cửa hàng bách hoá: 店で売っている安物, nếu như mua một cái gì đó rẻ... -
Đồ rởm
イミテーション, đồ giả da (đồ da rởm): イミテーションレザー, Đồ trang sức dởm (rởm) : イミテーションの宝石 -
Đồ second hand
ちゅうこ - [中古] - [trung cỔ], tôi đang tìm một chiếc đĩa nhạc rock cổ. nhưng tìm mãi mà không thấy. có lẽ phải tìm... -
Đồ súc sinh
けだもの - [獣] -
Đồ súc sinh!
ちくしょう - [畜生] -
Đồ sơn mài
うるし - [漆], đồ sơn mài lấp lánh bột vàng: 沃懸地の漆器, chế tạo đồ sơn mài: 漆器製造 -
Đồ sắt
てっせいひん - [鉄製品], てっき - [鉄器] - [thiẾt khÍ], アイアン, sản phẩm công nghiệp nặng như là đồ sắt: 鉄製品などの重工業製品,... -
Đồ sứ
とうき - [陶器], セラミック, せともの - [瀬戸物] -
Đồ sứ có màu xanh ngọc bích
あおじ - [青磁] - [thanh tỪ], sáng như màu xanh ngọc được vẽ trên đồ sứ.: 澄んだ青磁のような色, lư hương màu xanh... -
Đồ sứ vùng Nam Kinh, Trung Quốc
なんきんやき - [南京焼き] - [nam kinh thiÊu] -
Đồ sộ
だいきぼな - [大規模な], こうだいな - [広大な], きょだいな - [巨大な], かいじょう - [塊状] -
Đồ thiếc
せいどうき - [青銅器] - [thanh ĐỒng khÍ], チン -
Đồ thêm vào
つきもの - [付き物] -
Đồ thải
はいきぶつ - [廃棄物], リーフューズ -
Đồ thất lạc
おとしもの - [落とし物], thông báo đồ thất lạc tới đồn cảnh sát nơi gần nhất: 落とし物を最寄りの警察に届ける -
Đồ thật
ほんもの - [本物] -
Đồ thờ cúng
おそなえ - [お供え], đặt đồ thờ cúng lên đàn tế: 祭壇にお供えをする -
Đồ thủ công mỹ nghệ
こうげいひん - [工芸品] - [cÔng nghỆ phẨm], こうげい - [工芸], bảo tàng mỹ thuật đồ thủ công mỹ nghệ vô cùng đa... -
Đồ thừa
おさがり - [お下がり], リーフューズ, mặc đồ thừa của ai: (人)のお下がりを着る, lucy chẳng bao giờ chịu mặc... -
Đồ thối tha!
くそったれ - [糞っ垂れ] - [phẨn thÙy], くそたれ - [糞垂れ] - [phẨn thÙy], kẻ bất lương này là đồ thối tha!: くそったれ!この野郎
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.