- Từ điển Việt - Nhật
Đợi chờ
v
まつ - [待つ]
Xem thêm các từ khác
-
Đợi một chút
あいだをおいて - [間を置いて] - [gian trÍ], sau khi đợi một chút: ちょっと間を置いてから, không được vội vàng. hãy... -
Đợi thời
きかいをまつ - [機会を待つ] -
Đợi xe
くるまをまつ - [車を待つ] -
Đợt bán hàng lớn
キャンペーン, thông báo về đợt khuyến mại lớn (đợt bán hàng lớn) hay sự kiện gì đó: キャンペーン・イベントなどのお知らせ -
Đợt cai sữa
おくいぞめ - [お食い初め] - [thỰc sƠ] -
Đợt khuyến mại lớn
キャンペーン, thông báo về đợt khuyến mại lớn hay sự kiện gì đó: キャンペーン・イベントなどのお知らせ -
Đợt mưa kéo dài liên tục từ hạ tuần tháng 3 khi hoa của các loại rau bắt đầu nở cho đến tháng 4
なたねづゆ - [菜種梅雨] - [thÁi chỦng mai vŨ] -
Đợt nghỉ
れんきゅう - [連休], oa, đây là lịch của năm tới. không biết có bao nhiêu kỳ nghỉ của những đợt nghỉ trong năm tới... -
Đợt tuyết đầu tiên
はつゆき - [初雪] -
Đục bạt xờm
バーズ -
Đục chạm
ちょうこくする - [彫刻する], きざむ - [刻む] -
Đục khoét
ほる - [彫る], おかねをゆする - [お金をゆする], むしばむ - [蝕む], các ấn phẩm đã đục khoét tâm hồn lứa tuổi thanh... -
Đục lỗ
あなぬき - [穴抜き], パンチ, ピンク, ポンチ, せんこう - [穿孔], せんこうそうち - [穿孔装置] -
Đục mắt
はくないしょう - [白内障] -
Đục nguội
コールドチゼル -
Đục ngầu
どろにおおわれた - [泥におおわれた] -
Đục thủng
つきぬける - [突き抜ける], sinh ra những tia sáng cực mạnh đủ để chọc thủng/xuyên qua bức tường kim loại: 金属製の壁を突き抜けるほど強烈な放射線を生む -
Đục thủng lỗ chỗ
ハニーカムカー, ハネーコム -
Đục xảm
ドリフト -
Đục để chạm khắc
ちょうこくとう - [彫刻刀] - [ĐiÊu khẮc Đao]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.