Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Đừng lo nghĩ đến mất ngủ

exp

くよくよしない
cố gắng đừng lo nghĩ đến mất ngủ đấy: くよくよしないようにする
đừng lo nghĩ đến mất ngủ về điều đó. Hãy vui vẻ lên: あまりくよくよしないで。元気を出してください

Xem thêm các từ khác

  • Đừng ngại

    きがる - [気軽], khi nào ghé qua thì đừng ngại (cứ thoải mái) vào nhà tớ uống tách trà nhé: 近くにお越しの際は、是非お茶を飲みに気軽にお立ち寄りください,...
  • Đừng nói

    いわないでください - [言わないでください], いってはならない - [言ってはならない], いってはだめです - [言ってはだめです],...
  • Đừng nóng ruột

    くよくよしない, cố gắng đừng lo nghĩ (đừng nóng ruột quá): くよくよしないようにする
  • Đực cái

    しゆう - [雌雄]
  • Để (mắt)

    とめる - [止める]
  • Để bàn

    たくじょうの - [卓上の], たくじょう - [卓上], lịch để bàn: 卓上カレンダー, lịch để bàn: 卓上カレンダー, máy...
  • Để bụng

    ないみつにする - [内密にする], こころにとめる - [心に留める]
  • Để cho

    ...のためる
  • Để chảy nhỏ giọt

    たらす - [垂らす], để mồ hôi chảy thành giọt: 汗を垂らしている
  • Để chậm lại

    すえおく - [据え置く]
  • Để chừa ra

    おく - [置く], khi dựng hàng rào, tôi đã để chừa ra so với nhà bên cạnh 3 mét.: 塀を建てるのにお隣との間3メートル置いた。
  • Để dành

    ためる - [貯める], たくわえる - [貯える], あます - [余す], リザーブ
  • Để dán

    スチッキング
  • Để dập tắt

    クェンチングリクィド
  • Để gắn

    スチッキング
  • Để héo

    からす - [枯らす], làm cây khô héo: 植物を枯らす
  • Để không

    あく - [空く], アイドル, nếu danh bạ điện thoại để không thì cho tôi mượn.: その電話帳、空いたら貸してください。
  • Để lên

    のせる - [載せる]
  • Để lại

    のこす - [残す], たれる - [垂れる], ông ấy chết để lại 100 triệu yên.: 彼は1億円残して死んだ, ông ấy để lại tiếng...
  • Để lộ

    ろしゅつ - [露出する], để lộ một phần cơ thể: 体の一部を露出する, cô ấy ngần ngại mặc chiếc váy để lộ da...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top