- Từ điển Việt - Nhật
Ước muốn
Mục lục |
n
しぼう - [志望]
おもい - [思い]
- Tôi rất vui vì ước muốn bấy lâu nay của mình đã thành hiện thực.: 私は長い間の思いがかなって嬉しい。
こころざす - [志す]
- Những ai ước muốn trở thành ngôi sao điện ảnh sẽ nhận vai diễn thử này.: 映画スターを志す人たちがこのオーディションを受けます。
Xem thêm các từ khác
-
Ước mơ
ゆめ - [夢] -
Ước nguyện
ようぼう - [要望], こころざし - [志], ねんがん - [念願する], anh ấy đã trở thành nghệ nhân làm đồ gốm theo ước nguyện... -
Ước nguyện chưa thành
とどかぬねがい - [届かぬ願い] - [giỚi nguyỆn] -
Ước số
じょすう - [除数], メジャ -
Ước số chung
こうやくすう - [公約数] -
Ước tính
がいさんする - [概算する], すいていする - [推定する], とる - [取る], すいてい - [推定], người ta ước tính rằng...:... -
Ước vọng
がんもう - [願望] - [nguyỆn vỌng], ước vọng (khát vọng) lớn lao: 大きな願望, có ước vọng muốn được trở thành một... -
Ước đoán
すいそくする - [推測する], ラフ, category : マーケティング -
Ước định
やくてい - [約定] -
Ước độ
やく - [約], ほど, だいたい - [大体], ぐらい, およそ - [凡そ] -
Ướm
きる - [着る] -
Ướm thử
きてみる - [着てみる] -
Ướp
つける - [漬ける] -
Ướp lạnh
れいとうする - [冷凍する], アイシング -
Ướp muối
しおづけにする - [塩漬けにする] -
Ướt
しめる - [湿る], うるむ - [潤む], ぬれる - [濡れる], ウエット, mắt cô ấy ướt đẫm lệ: 彼女の目は涙で潤んでいた.,... -
Ướt sũng
びしょぬれの, びしょびしょ, びっしょり -
Ướt át
ウエット, bầu không khí ẩm ướt (ướt át): ウエットな空気 -
Ướt đẫm
ずぶぬれ - [ずぶ濡れ], trời mưa nên tôi đã bị ướt đẫm.: 雨でずぶぬれになった -
Ả rập
アラブ, ngân hàng Ả rập phát triển kinh tế ở châu phi: アフリカ経済開発アラブ銀行
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.