- Từ điển Việt - Nhật
An ninh công cộng
n, exp
こうあん - [公安]
- Duy trì an ninh công cộng (trật tự trị an): 公安を維持する
- Luật lệ về an ninh công cộng (trật tự trị an): 公安条例
- Lật ngược tiền đề cơ bản về an ninh công cộng (trật tự trị an): 公安への基本前提を覆す
Các từ tiếp theo
-
An ninh dữ liệu
データきみつせいほご - [データ機密保護] -
An ninh hệ thống máy tính
けいさんきシステムのあんぜんほご - [計算機システムの安全保護] -
An ninh hệ thống xử lý dữ liệu
データしょりシステムのあんぜんほご - [データ処理システムの安全保護] -
An ninh vật lý
ぶつりてきあんぜんほご - [物理的安全保護] -
An toàn
あんぜん - [安全], セーフ, だいじょうぶ - [大丈夫], ぶなん - [無難], きみつほご - [機密保護], セキュリティ, càng... -
An toàn chung (bảo hiểm)
きょうどうあんぜん - [協働安全] -
An toàn dữ liệu
データきみつせいほご - [データ機密保護] -
An toàn giao thông
ロードホルディング -
An toàn là trên hết
あんぜんだいいち - [安全第一], セーフチーファースト -
An toàn phóng xạ
放射線の安全性
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Jewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemEnergy
1.659 lượt xemElectronics and Photography
1.724 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemTeam Sports
1.536 lượt xemOccupations III
201 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.