- Từ điển Việt - Nhật
An toàn
Mục lục |
n, adj
あんぜん - [安全]
- càng đông càng an toàn: 数の多い方が安全
- đặt sự an toàn lên hàng đầu: 安全(性)に最も重きを置く
- hòa bình và an toàn trên toàn thế giới: 世界の平和と安全
- an toàn trong điều trị bệnh: 医療の安全
セーフ
だいじょうぶ - [大丈夫]
- Nếu như ngay cả ở trang trại của vùng Sheffield cũng hài lòng với công việc cày cấy, gieo hạt thì các vùng đất khác của Anh cũng sẽ ổn thôi.: シェフィールドの荘園でさえ満足に耕され、種がまかれたら、イングランドの他の土地は大丈夫。
- Chúng ta sẽ ra sao đây nếu như anh mất việc? Năm sau là Tom vào Đại
ぶなん - [無難]
Tin học
きみつほご - [機密保護]
セキュリティ
Các từ tiếp theo
-
An toàn chung (bảo hiểm)
きょうどうあんぜん - [協働安全] -
An toàn dữ liệu
データきみつせいほご - [データ機密保護] -
An toàn giao thông
ロードホルディング -
An toàn là trên hết
あんぜんだいいち - [安全第一], セーフチーファースト -
An toàn phóng xạ
放射線の安全性 -
An toàn vật lý
ぶつりてきあんぜんほご - [物理的安全保護] -
An toạ
ちゃくせき - [着席する], すわらせる - [座らせる], xin mời ông an toạ.: ご着席ください。 -
An tâm
あんしん - [安心する], hãy yên tâm (an tâm), chúng tôi sẽ sửa cái máy này cho ông sớm nhất có thể: お客様の機械はできる限り早く修理致しますので、どうぞご安心ください,... -
An tĩnh
あんせいにする - [安静にする] -
An vị
すわらせる - [座らせる], いちする - [位置する], いち - [位置する]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Occupations I
2.124 lượt xemMedical and Dental Care
18 lượt xemA Science Lab
692 lượt xemA Workshop
1.841 lượt xemMammals II
316 lượt xemInsects
166 lượt xemAir Travel
283 lượt xemPleasure Boating
187 lượt xemThe Supermarket
1.163 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.