- Từ điển Việt - Nhật
Ban nhạc
Mục lục |
n
バンド
がくだん - [楽団] - [LẠC ĐOÀN]
- ban nhạc khiêu vũ: ダンス楽団
- ban nhạc di động: 移動楽団
- các thành viên của ban nhạc: 楽団のメンバー
- con trai của anh ấy chơi ở ban nhạc lưu động: 彼女の息子は巡業楽団の一員だった
- giáo viên dậy nhạc cấp ba: 高校の楽団の先生
がくたい - [楽隊]
- ban nhạc đồng quê: 村の楽隊
オーケストラ
- ban nhạc có quy mô phù hợp với độ lớn của căn phòng: そのホールの大きさに見合った規模のオーケストラ
- ban nhạc mà mọi thành viên ai ai cũng đều hiểu rõ nhiệm vụ của mình: 誰もが自分のパートを熟知しているオーケストラ
- một dàn nhạc hiện đại đã thổi một luồng sinh khí mới cho âm nhạc trong quá khứ: 現代のオー
Các từ tiếp theo
-
Ban nhạc Beatles
ビートルズ -
Ban nhạc kèn đồng
ブラスバンド -
Ban nhạc rock
ロックバンド -
Ban nhạc rock Bít tơn
ビートルズ -
Ban nãy
ひなか - [日中], たったいま - [たった今], さっき -
Ban phúc
めぐみをあたえる - [恵みを与える] -
Ban quản lý dự án điện hạt nhân Ninh Thuận
ニントゥアン原子力発電所プロジェクト管理委員会(npb) -
Ban quản trị
とりしまりやくかい - [取締役会], かんりいいんかい - [管理委員会], とりしまりやくかい - [取締役会], category : 対外貿易 -
Ban sáng
あさま - [朝間], あさ - [朝] -
Ban sơ
げんし - [原始], げんしてき - [原始的], しょき - [初期], はじめに - [初めに]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Plants and Trees
605 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemMap of the World
635 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemFruit
282 lượt xemHandicrafts
2.183 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemFirefighting and Rescue
2.149 lượt xemThe Space Program
205 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.