- Từ điển Việt - Nhật
Bao quanh
v
もうらする - [網羅する]
かこむ - [囲む]
- hàng rào bao quanh vườn: 垣根が庭をぐるりと囲んでいる。
- thành phố được những ngọn đồi bao quanh.: 市は丘に囲まれている。
Các từ tiếp theo
-
Bao quát
ほうかつする - [包括する], オールラウンド, cần phải hiểu rõ phần mềm đó và làm việc một cách bao quát: そのソフトウェアに精通し、オールラウンドに作業する必要がある -
Bao súng ngắn bằng da
ホルスター -
Bao tay
てぶくろ - [手袋], グローブボックス, găng tay cách điện cao su: ゴム製絶縁手袋, tôi muốn có găng tay mới. những cái... -
Bao tay bằng cao su
ごむてぶくろ - [ゴム手袋] -
Bao thanh toán tương đối
とりたてだいり - [取立代理], category : 対外貿易 -
Bao thư
ふうとう - [封筒] -
Bao tiêu
かいあげ - [買い上げ] -
Bao trùm
なげかける - [投げかける], だく - [抱く], がんゆうする - [含有する], いだく - [抱く], bao trùm (sự nghi ngờ): (疑いなど)を投げかける -
Bao tượng
さいふ - [財布] -
Bao tải
うんはんふくろ - [運搬袋]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Space Program
205 lượt xemThe Supermarket
1.163 lượt xemFish and Reptiles
2.174 lượt xemOccupations III
201 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemThe Human Body
1.587 lượt xemCrime and Punishment
296 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemThe Bedroom
323 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.