- Từ điển Việt - Nhật
Bi
Các từ tiếp theo
-
Bi-CMOS
バイシーモス -
Bi a
たまつき - [玉突き] - [ngỌc ĐỘt], người chơi bia chuyên nghiệp: 玉突きを職業とする人, bị thương khi chơi bia: 玉突き事故でけがをする,... -
Bi ai
あいしゅう - [哀愁], あわれ - [哀れ], かなしみ - [悲しみ], かなしむ - [悲しむ] -
Bi bàn tính
けた - [桁] -
Bi bô
もぐもぐいう - [もぐもぐ言う] -
Bi ca
ひか - [悲歌] -
Bi cảm
かなしむ - [悲しむ] -
Bi da
ビルアード -
Bi hoan
ひき - [悲喜] -
Bi hoài
メランコリア
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Utility Room
214 lượt xemA Classroom
175 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemHandicrafts
2.183 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemMusical Instruments
2.188 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.