- Từ điển Việt - Nhật
Biên
Mục lục |
n
へんしゅうする - [編集する]
へんきょう - [辺境]
ちゅうしゃくする - [注釈する]
きょうかい - [境界]
ウイング
- cầu thủ đá biên (trong thể thao): ウイングの選手 (スポーツ)
Kỹ thuật
ペリフェリ
マージン
Các từ tiếp theo
-
Biên bản
きろくひょう - [記録表], きろくしょ - [記録書], ぎじろく - [議事録], ちょうしょ - [調書], プロトコル, biên bản vụ... -
Biên bản dỡ hàng
におろしほうこくしょ - [荷下し報告書], みずきりさいちょうほうこく - [水切最調報告], りくあげほうこくしょ -... -
Biên bản giám định
ちょうさほうこく - [調査報告], かんていほうこくしょ - [鑑定報告書], ちょうさほうこく - [調査報告], category : 対外貿易 -
Biên bản giám định khoang
ふなぐらこうふうさけんさほうこくしょ - [艙口封鎖検査報告書], ふなぐらこうけんさほうこくしょ - [艙口検査報告書],... -
Biên bản góp vốn
ごうしけいやく - [合資契約] -
Biên bản họp dân
住民会議の議事録 -
Biên bản lưu
かいぎろく - [会議録] -
Biên bản thương vụ
しょうむぎじろく - [商務議事録], しょうむぎじろく - [商務議事録], category : 対外貿易 -
Biên bản thỏa thuận
ごういしょ - [合意書], ごういしょ - [合意書]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Plants and Trees
605 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemMap of the World
635 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemFruit
282 lượt xemHandicrafts
2.183 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemFirefighting and Rescue
2.149 lượt xemThe Space Program
205 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.