- Từ điển Việt - Nhật
Biên bản
Mục lục |
n
きろくひょう - [記録表]
きろくしょ - [記録書]
- biên bản vụ kiện: 訴訟記録書
- bắt đầu lập biên bản để trình lên chính phủ: 政府に対して記録書を起こす
Kinh tế
ぎじろく - [議事録]
ちょうしょ - [調書]
Kỹ thuật
プロトコル
Các từ tiếp theo
-
Biên bản dỡ hàng
におろしほうこくしょ - [荷下し報告書], みずきりさいちょうほうこく - [水切最調報告], りくあげほうこくしょ -... -
Biên bản giám định
ちょうさほうこく - [調査報告], かんていほうこくしょ - [鑑定報告書], ちょうさほうこく - [調査報告], category : 対外貿易 -
Biên bản giám định khoang
ふなぐらこうふうさけんさほうこくしょ - [艙口封鎖検査報告書], ふなぐらこうけんさほうこくしょ - [艙口検査報告書],... -
Biên bản góp vốn
ごうしけいやく - [合資契約] -
Biên bản họp dân
住民会議の議事録 -
Biên bản lưu
かいぎろく - [会議録] -
Biên bản thương vụ
しょうむぎじろく - [商務議事録], しょうむぎじろく - [商務議事録], category : 対外貿易 -
Biên bản thỏa thuận
ごういしょ - [合意書], ごういしょ - [合意書] -
Biên chú
ちゅうしゃくする - [注釈する]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Construction
2.682 lượt xemCars
1.981 lượt xemThe Universe
154 lượt xemA Workshop
1.841 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemInsects
166 lượt xemA Classroom
175 lượt xemAn Office
235 lượt xemThe Kitchen
1.170 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.