- Từ điển Việt - Nhật
Cách mạng
Mục lục |
n
かくめい - [革命]
- cách mạng kỹ thuật thông tin: IT革命
- cuộc cách mạng năng lượng: エネルギー革命
- nổ ra cuộc cách mạng: 革命が起きる
- cách mạng xanh: 緑の革命
Tin học
かくめいてき - [革命的]
Xem thêm các từ khác
-
Cách mạng công nghiệp
さんぎょうかくめい - [産業革命] - [sẢn nghiỆp cÁch mỆnh] -
Cách mạng kỹ thuật
きかいぶんめい - [機械文明], căm ghét cuộc cách mạng kỹ thuật mang tính phi nhân đạo: 非人間的な機械文明を憎む -
Cách mạng tháng mười Nga
ろしあじゅうがつかくめい - [ロシア十月革命] -
Cách mắc
おるだむつぎて - [オルダム継手] -
Cách mệnh
かくめい - [革命] -
Cách nghe
ききかた - [聞き方] - [vĂn phƯƠng] -
Cách nghĩ
はっそうほう - [発想法] - [phÁt tƯỞng phÁp], けんかい - [見解], おもわく - [思惑], おもわく - [思わく], cách suy nghĩ... -
Cách ngôn
かくげん - [格言], アフォルズム -
Cách nhiệt cao
ヘビーインシュレーション -
Cách nhìn
みかた - [見方], かん - [観] -
Cách nhìn nhận
おもわく - [思惑], おもわく - [思わく], thị trường đã quay ngược lại đối với cách nhìn nhận của anh ta: 市場は彼の思惑とは逆に動いた。 -
Cách nhật
かくじつ - [隔日] -
Cách nhắc nhở
ねんのいれかた - [念の入れ方] - [niỆm nhẬp phƯƠng] -
Cách này
このほう - [この方], このかた - [この方], thích thế này hơn thế kia: (あれよりもこの方がいいという)好み, tôi... -
Cách này hay cách khác
なにかと - [何かと], とかく - [兎角], あのてこのて - [あの手この手], chúng ta có chiều hướng nghĩ theo cách đó: 我々はとかくそういうふうに考えがちである.,... -
Cách này hay khác
ともかく - [兎も角], とにかく - [兎に角], tin hay không thì đó cũng là sự thật: とにかく事実だ. -
Cách nói
くちぶり - [口振り] - [khẨu chẤn], くちぶり - [口ぶり] - [khẨu], いいまわし - [言い回し], いいかた - [言い方], cách... -
Cách nói cổ
こご - [古語], từ cổ (cách nói cổ) của từ "always": alwaysの古語, những người sử dụng từ cổ (cách nói cổ): 古語使用者,... -
Cách nói năng
ききかた - [聞き方] - [vĂn phƯƠng], hãy cẩn thận khi nói năng với tôi: おれに何か言うときは口の聞き方に気を付けろ!,... -
Cách núi
やまからはなれて - [山から離れて]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.